NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC CẤP ĐỘ STARTERS+ TẠI A+ ENGLISH

by | Jan 5, 2021 | Chưa phân loại

Cấp độ trong Khối YLE, ESOL Cambridge tại A+ 

1/ Đầu Vào

  • Tuổi: 6 – 8 tuổi
  • Có thể Nghe – Nói – đọc – viết các từ vựng cơ bản hoặc làm bài kiểm tra Starters >= 3/15

2/ Chương trình

  • Số tiết: 96 tiết (4 khóa)
  • Thời lượng: 90 Phút / tiết
  • Tài liệu: Siêu trí tuệ 1,2 + Đề Starters Cambridge
  • Từ vựng: >= 900 từ

3/ Mục tiêu khóa học 

  • Đảm bảo Starters chứng chỉ đầu vào
  • Hỗ trợ luyện tập hoàn thiện 5 chủ đề thường xuyên cập nhật chủ đề.
  • Giúp người học có kiến ​​thức tổng hợp thông tin học tiếng anh
  • Tăng khả năng Nghe – Nói – Đọc – Viết 
  • Tăng khả năng phân tích và tư duy cho trẻ
  • Tăng cường khả năng giao tiếp và tự động
  • Giúp yêu thích môn Tiếng Anh

Nội dung chi tiết 3 phân đoạn học

Phân đoạn 1

1. GIÁO TRÌNH SUPER MINDS 1 & SUPER MINDS 2

  • Tiét áp dụng: 1 – 68

2. PLAN ĐÀO TẠO

Bài sốTên bài học
1FRIENDS
2At school page 10 – 13
3Unit 1 – At school page 14 – 17
4Unit 1 – At school page 18 – 21
5Unit 2 – Let’s play page 22 – 25
6Unit 2 – Let’s play page 26 – 29
7Unit 2 – Let’s play page 30 – 33
8TEST 1 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking)
9TEST 1 (Practise & Video Speaking)
10Unit 3 – Pet show page 34 – 37
11Unit 3 – Pet show page 38 – 41
12Unit 3 – Pet show page 42 – 45
13Unit 4 – Lunch time page 46 – 48
14Unit 4 – Lunch time page 49 – 52
15Unit 4 – Lunch time page 53 – 57
16Unit 5 – Free time page 58 – 61
17TEST 2 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking)
18TEST 2 (Practise & Video Speaking)
19Unit 5 – Free time page 63 – 67
20Unit 5 – Free time page 68 -69
21Unit 6 – The old house page 70 -72
22Unit 6 – The old house page 73 -77
23Unit 6 – The old house page 78 -81
24Unit 7 – Get dressed! page 82 -84
25Unit 7 – Get dressed! page 85 -89
26TEST 3 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking)
27TEST 3 (Practise & Video Speaking)
28Unit 7 – Get dressed! page 90 -93
29Unit 8 – The robot page 94 – 97
30Unit 8 – The robot page 98 -101
31Unit 8 – The robot page 102 – 105
32Unit 9 – At the beach page 106 -108
33Unit 9 – At the beach page 109 -112
34Unit 9 – At the beach page 113 -117
35Back to shool
36Unit 1 – My day page 10 -13
37Unit 1 – My day page 14 – 17
38Unit 1 – My day page 18 -21
39Unit 2 – The zoo page 22 -25
40Unit 2 – The zoo page 26 -29
41Unit 2 – The zoo page 30 -33
42TEST 4 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking)
43TEST 4 (Practise & Video Speaking)
44Unit 3 – Where we live page 34- 37
45Unit 3 – Where we live page 38 -41
46Unit 3 – Where we live page 42 -45
47Unit 4 – The market page 46 -49
48Unit 4 – The market page 50 -53
49Unit 4 – The market page 54 – 57
50Unit 5 – My bedroom page 58 -61
51TEST 5 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking)
52TEST 5 (Practise & Video Speaking)
53Unit 5 – My bedroom page 62 – 65
54Unit 5 – My bedroom page 66 – 69
55Unit 6 – People page 70 – 73
56Unit 6 – People page 74 – 79
57Unit 6 – People page 80 – 81
58Unit 7 – Off we go! page 82 – 84
59Unit 7 – Off we go! page 85 – 89
60Unit 7 – Off we go! page 90-93
61Unit 8 – Sports club page 94 – 98
62TEST 6 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking)
63TEST 6 (Practise & Video Speaking)
64Unit 8 – Sports club page 99 -103
65Unit 8 – Sports club page 104 – 105
66Unit 9 – Holiday plans page 106 – 109
67Unit 9 – Holiday plans page 110 – 113
68Unit 9 – Holiday plans page 114 – 117

3. KIẾN THỨC BỔ SUNG

NỘI DUNG KIẾN THỨC BỔ SUNGHOẠT ĐỘNG
Chào hỏi tên, tuổi, biết nhận dạng màu sắc, con số và chữ cái
Dụng cụ học tập và các câu lệnh của giáo viên trong lớp họcMỹ thuật: Cách tạo ra một màu mới bằng cách pha 2 màu cơ bảnPha màu tại lớp, học sinh có thể nhìn thấy được sự biến động
Đồ chơi và các loại phương tiện trẻ em có thể dùng như xe đạpToán hình học: tạo ra hình mới bằng cách ghép 2 hay nhiều hình lại với nhauCắt dán tại lớp để sáng tạo những đồ vật từ sự kết hợp của các hình khác nhau
Các loài động vậtKhoa học: cách động vật ngụy trang để tránh sự săn mồiVẽ và tô màu động vật thể hiện sự ngụy trang của chúng
Những loại thực phẩm mà mọi người sử dụng trong cuộc sống hằng ngàyKhoa học: các loại trái cây, rau củ tốt cho sức khỏe con người và nơi chúng phát triểnTưởng tượng và vẽ các nhân vật đang ăn thức ăn của họ.
Hoạt động của con người trong thời gian nhàn rỗiKhoa học xã hội: những hoạt động có lợi cho sức khỏe và tần suất thực hiện những hoạt động đóVẽ biểu đồ thể hiện tần suất hoạt động có ích của mọi người trong lớp học
Cấu trúc của một căn nhàKhoa học: môi trường sống của một số loài động vật cũng như các sự vật mà học sinh có thể tìm thấy ở những môi trường khác nhau. Ví dụ: Mọi người có thể thấy cát ở sa mạc, có thể thấy hổ sống trong rừng..v…v..Cắt dán tạo ra môi trường sống của một loài động vật nào đó
Tên gọi của các loại trang phụcKhoa học: nguyên liệu để sản xuất đồ mặc (ví dụ áo cotton được làm từ bông, giày da được làm từ da bò, áo len và tất được làm từ lông cừu.Biết và sắp xếp các vật liệu vào ô thích hợp (ví dụ cotton mát, da nặng, len ấm)
Các bộ phận trên cơ thể ngườiKhoa học: bộ xương của con người và các loài vật khác nhau. Xương giúp các cá thể hoạt động như bơi lội, chạy, nhảy, đứng…Cắt và dán bộ xương
Hoạt động hằng ngày của những đứa trẻĐịa lý: các múi giờ của các nước khác nhau trên thế giớiCắt, vẽ và làm một chiếc đồng hồ có thể xoay kim
Các loài động vật trong sở thúKhoa học: những nhóm loài động vật có những đặc điểm để phân biệt với nhau (ví dụ trứng, lông, vảy, nhóm máu…) và cách nhận biết nhóm động vật dựa trên đặc điểm có thể thấy được trước mắtCắt dán các loài động vật vào đúng nhóm của chúng
Những nơi công cộng trong thành phốMỹ thuật: chiêm ngưỡng những bức họa về thành phố và giải thích vì sao thích chúng.Vẽ mộ bức tranh về thành phố của mình
Những thực phẩm được bán ngoài chợKhoa học: nhận biết được một số loại vi khuẩn có hại khác nhau và cách phòng ngừa chúng xâm nhập vào cơ thểThực hành tại nhà: tạo ra vi khuẩn bằng cách phủ bề mặt nửa quả chanh bằng đất, bỏ vào bọc kín và đặt ở chỗ tối và ẩm sau vài ngày.
Đồ vật trong phòng của bạnKhoa học: nguyên nhân của những núi rác thải và cách sử lý chúng bằng việc tái chế. Hiểu thêm được nhiều cách phân loại rác và tái chế chúng để bảo vệ môi trường.Tạo ra một thùng rác tái chế bằng thùng carton và trang trí nó
Những bộ phận trên khuôn mặt con ngườiKhoa học: vòng đời của một con bướm từ lúc là một cái trứng nhỏ (có nhiều hình dạng), trở thành sâu, nhộng và sau cùng là thành bướmVẽ, cắt, dán để tạo thành một vòng đời của con bướm
Những phương tiện giao thôngToán: các đơn vị đo lường về chiều dài và chiều cao của những thứ xung quanh bằng thước đoThực hành đo và ghi nhận lại chiều cao của các bạn trong lớp học
Những môn thể thao trong câu lạc bộKhoa học: việc hít thở giúp cơ thể nhận được oxi và thải ra khí cacbonicThực hành ghi chú lại tần suất nhịp thở trong 1 phút của bạn trước và sau khi chạy bộ
Những kế hoạch cho kì nghỉVăn học: định nghĩa truyện cổ tích và các câu truyện cổ tích nổi tiếng trên thế giới cùng những nhà làm phim nổi tiếng đã hoạt hình hóa các câu truyệnSử dụng ngôn ngữ cơ thể để diễn tả hành động theo câu truyện

Phân đoạn 2

1. TÀI LIỆU: SUCCEED STARTERS & STARTERS 2

  • Tiết áp dụng: 69 – 92

2. PLAN ĐÀO TẠO CHI TIẾT

Bài sốTên bài học
69STARTERS 2 (TEST ĐẦU VÀO ) – LISTENING, READING & WRITING
70STARTERS 2 (TEST ĐẦU VÀO ) - VIDEO SPEAKING TEST
71STARTERS 2 – READING TEST 2
72STARTERS 2 – LISTENING TEST 2
73STARTERS 2 – LISTENING TEST 3
74STARTERS 2 – READING TEST 3
75STARTERS 2 – SPEAKING TEST 2 + 3
76SUCCEED STARTERS (TEST GIỮA KÌ ) – LISTENING, READING & WRITING
77SUCCEED STARTERS (TEST GIỮA KÌ ) – VIDEO SPEAKING TEST
78SUCCEED STARTERS – READING TEST 2
79SUCCEED STARTERS – LISTENING TEST 2
80SUCCEED STARTERS – SPEAKING TEST 2
81SUCCEED STARTERS – READING TEST 3
82SUCCEED STARTERS – READING TEST 4
83SUCCEED STARTERS – LISTENING TEST 3 + 4
84SUCCEED STARTERS – SPEAKING TEST 3 + 4
85SUCCEED STARTERS – READING TEST 5
86SUCCEED STARTERS – READING TEST 6
87SUCCEED STARTERS – LISTENING TEST 5 + 6
88SUCCEED STARTERS – SPEAKING TEST 5 + 6
89SUCCEED STARTERS – READING TEST 7
90SUCCEED STARTERS – LISTENING + READING TEST 7
91SUCCEED STARTERS (TEST CUỐI KÌ ) – LISTENING, READING & WRITING TEST 8
92SUCCEED STARTERS (TEST CUỐI KÌ ) – VIDEO SPEAKING TEST 8

Phân đoạn 3

1. CHƯƠNG TRÌNH HỌC: VIDEO SPEAKING – FRUIT

  • Tiết áp dụng: 93 – 96

2. PLAN ĐÀO TẠO CHI TIẾT:

Bài sốTên bài học
93Video Topic | FRUIT
94Video Topic | VIDEO SPEAKING – FRUIT
95Video Topic| YOUR HOUSE
96Video Topic| VIDEO SPEAKING – YOUR HOUSE

5/5 - (1 vote)

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo