HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP TẠI NGÂN HÀNG

by | Jul 3, 2021 | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Học tiếng anh giao tiếp tại ngân hàng phổ biến và cơ bản.Với cuộc sống năng động và hiện đại ngày nay, ai dường như cũng sở hữu ít nhất một tài khoản ngân hàng. Hãy thử tưởng tượng mình đến thực hiện các giao dịch tại một ngân hàng và cần phải giao tiếp bằng tiếng Anh. Hãy cùng A+English tìm hiểu về chủ đề giao tiếp tiếng Anh tại ngân hàng nhé.

A.Các từ vựng chuyên ngành thường gặp

1.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về vị trí ngân hàng 

Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm 

Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường 

Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 

Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng 

Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính 

Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm 

Valuation Officer: Nhân viên định giá 

Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT) 

Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị 

Cashier: Thủ quỹ

2.Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng 

Từ vựng tiếng anh, nên nâng cao bằng tài liệu tiếng anh để giúp bạn phát triển chuyên ngành ngân hàng hơn.

Board of Director: Hội đồng quản trị 

Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị

Director: Giám đốc 

Assistant: Trợ lý 

Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành 

Head: Trưởng phòng 

Team leader: Trưởng nhóm 

Staff: Nhân viên

3.Tên gọi các tài khoản ngân hàng

Bank Account: Tài khoản ngân hàng 

Personal Account: Tài khoản cá nhân 

Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai 

Deposit Account: Tài khoản tiền gửi 

Saving Account: Tài khoản tiết kiệm 

Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn 

4.Từ vựng về các loại thẻ phổ biến 

Credit Card: Thẻ tín dụng 

Debit Card: Thẻ tín dụng 

Charge Card: Thẻ thanh toán 

Prepaid Card: Thẻ trả trước 

Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo 

Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard 

5.Tên ngân hàng bằng tiếng Anh 

Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại

Investment Bank: Ngân hàng đầu tư 

Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ 

Central Bank: Ngân hàng trung ương 

Internet bank: ngân hàng trực tuyến 

Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng 

Supermarket bank: ngân hàng siêu thị

B. Các mẫu câu giao tiếp cơ bản tại ngân hàng

1.Tiếng Anh ngân hàng về Mở tài khoản 

I’d like to open an account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản.) 

What kind of account do you prefer? (Anh thích loại tài khoản nào hơn?) 

I’d like to open a fixed account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản có kỳ hạn.)

I want to open a current account. Could you give me some information? (Tôi muốn mở 1 tài khoản vãng lai. Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin không?)

I need a checking account so that I can pay my bill. (Tôi cần 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.) 

We’d like to know how to open a savings account. (Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.) 

Can I open a current account here? (Tôi có thể mở 1 tài khoản vãng lai ở đây được không?) 

I want to set up an account. (Tôi muốn lập 1 tài khoản.)

2.Tiếng Anh ngân hàng về Đóng tài khoản 

I’d like to close out my account. (Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.)

3.Tiếng Anh ngân hàng về Gửi tiền 

Do you want to make a deposit or make a withdrawal? (Anh/ chị muốn gửi tiền hay rút tiền?) 

I want to know my balance. (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi.) 

How much do you want to deposit with us? (Ông/ bà muốn gửi bao nhiêu tiền?) 

I want to deposit $5 million into my account. (Tôi muốn gửi 5 triệu USD vào tài khoản của tôi.) 

Please tell me how you would like to deposit your money? (Vui lòng cho tôi biết ông/ bà muốn gửi tiền theo phương thức nào?) 

Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? (Làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?) 

Is there any minimum for the first deposit? (Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?) 

4.Tiếng Anh ngân hàng về Rút tiền 

Học tiếng anh giao tiếp với tiếng anh ngân hàng về rút tiền.

I need to make a withdrawal. (Tôi cần rút tiền.) 

I’d like to withdraw 3 million VND against this letter of credit. (Tôi muốn rút 3 triệu đồng với thư tín dụng này.) 

What if I overdraw? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?) 

Please bring the passbook back when you deposit or withdraw money. (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền, ông/ bà nhớ mang theo sổ tiết kiệm.) 

5.Tiếng Anh ngân hàng về Lãi suất 

Please tell me what the annual interest rate is. (Vui lòng cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu.) 

What is the annual interest rate? (Lãi suất thường niên là bao nhiêu?) 

The interest rate changes from time to time. (Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.) 

Please fill in this form first. (Trước tiên làm ơn điền vào phiếu này.) 

The interest is added to your account every year. (Tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản của bạn mỗi năm.) 

Trên đây là những chia sẻ liên quan đến việc học giao tiếp tiếng Anh tại ngân hàng. Hy vọng A+ English sẽ giúp ích cho bạn khi nói chuyện với các đồng nghiệp tại nơi làm việc, để mọi người cũng hiểu về nhau qua các cuộc nói chuyện đơn giản. Bên cạnh sđó muốn nâng cao trình đọ tiếng anh thì nên tham gia trung tâm tiếng anh hoặc câu lạc bộ nâng cao trình độ tiếng anh.

Đánh giá bài viết

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo