Cấp độ trong Khối YLE, ESOL Cambridge tại A+
1/ Đầu Vào
- Tuổi: 6 – 8 tuổi
- Có thể Nghe – Nói – đọc – viết các từ vựng cơ bản hoặc làm bài kiểm tra Starters >= 3/15
2/ Chương trình
- Số tiết: 96 tiết (4 khóa)
- Thời lượng: 90 Phút / tiết
- Tài liệu: Siêu trí tuệ 1,2 + Đề Starters Cambridge
- Từ vựng: >= 900 từ
3/ Mục tiêu khóa học
- Đảm bảo Starters chứng chỉ đầu vào
- Hỗ trợ luyện tập hoàn thiện 5 chủ đề thường xuyên cập nhật chủ đề.
- Giúp người học có kiến thức tổng hợp thông tin học tiếng anh
- Tăng khả năng Nghe – Nói – Đọc – Viết
- Tăng khả năng phân tích và tư duy cho trẻ
- Tăng cường khả năng giao tiếp và tự động
- Giúp yêu thích môn Tiếng Anh
Nội dung chi tiết 3 phân đoạn học
Phân đoạn 1
1. GIÁO TRÌNH SUPER MINDS 1 & SUPER MINDS 2
- Tiét áp dụng: 1 – 68
2. PLAN ĐÀO TẠO
Bài số | Tên bài học |
1 | FRIENDS |
2 | At school page 10 – 13 |
3 | Unit 1 – At school page 14 – 17 |
4 | Unit 1 – At school page 18 – 21 |
5 | Unit 2 – Let’s play page 22 – 25 |
6 | Unit 2 – Let’s play page 26 – 29 |
7 | Unit 2 – Let’s play page 30 – 33 |
8 | TEST 1 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking) |
9 | TEST 1 (Practise & Video Speaking) |
10 | Unit 3 – Pet show page 34 – 37 |
11 | Unit 3 – Pet show page 38 – 41 |
12 | Unit 3 – Pet show page 42 – 45 |
13 | Unit 4 – Lunch time page 46 – 48 |
14 | Unit 4 – Lunch time page 49 – 52 |
15 | Unit 4 – Lunch time page 53 – 57 |
16 | Unit 5 – Free time page 58 – 61 |
17 | TEST 2 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking) |
18 | TEST 2 (Practise & Video Speaking) |
19 | Unit 5 – Free time page 63 – 67 |
20 | Unit 5 – Free time page 68 -69 |
21 | Unit 6 – The old house page 70 -72 |
22 | Unit 6 – The old house page 73 -77 |
23 | Unit 6 – The old house page 78 -81 |
24 | Unit 7 – Get dressed! page 82 -84 |
25 | Unit 7 – Get dressed! page 85 -89 |
26 | TEST 3 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking) |
27 | TEST 3 (Practise & Video Speaking) |
28 | Unit 7 – Get dressed! page 90 -93 |
29 | Unit 8 – The robot page 94 – 97 |
30 | Unit 8 – The robot page 98 -101 |
31 | Unit 8 – The robot page 102 – 105 |
32 | Unit 9 – At the beach page 106 -108 |
33 | Unit 9 – At the beach page 109 -112 |
34 | Unit 9 – At the beach page 113 -117 |
35 | Back to shool |
36 | Unit 1 – My day page 10 -13 |
37 | Unit 1 – My day page 14 – 17 |
38 | Unit 1 – My day page 18 -21 |
39 | Unit 2 – The zoo page 22 -25 |
40 | Unit 2 – The zoo page 26 -29 |
41 | Unit 2 – The zoo page 30 -33 |
42 | TEST 4 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking) |
43 | TEST 4 (Practise & Video Speaking) |
44 | Unit 3 – Where we live page 34- 37 |
45 | Unit 3 – Where we live page 38 -41 |
46 | Unit 3 – Where we live page 42 -45 |
47 | Unit 4 – The market page 46 -49 |
48 | Unit 4 – The market page 50 -53 |
49 | Unit 4 – The market page 54 – 57 |
50 | Unit 5 – My bedroom page 58 -61 |
51 | TEST 5 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking) |
52 | TEST 5 (Practise & Video Speaking) |
53 | Unit 5 – My bedroom page 62 – 65 |
54 | Unit 5 – My bedroom page 66 – 69 |
55 | Unit 6 – People page 70 – 73 |
56 | Unit 6 – People page 74 – 79 |
57 | Unit 6 – People page 80 – 81 |
58 | Unit 7 – Off we go! page 82 – 84 |
59 | Unit 7 – Off we go! page 85 – 89 |
60 | Unit 7 – Off we go! page 90-93 |
61 | Unit 8 – Sports club page 94 – 98 |
62 | TEST 6 ( Listening, Reading and Writing & Practise Speaking) |
63 | TEST 6 (Practise & Video Speaking) |
64 | Unit 8 – Sports club page 99 -103 |
65 | Unit 8 – Sports club page 104 – 105 |
66 | Unit 9 – Holiday plans page 106 – 109 |
67 | Unit 9 – Holiday plans page 110 – 113 |
68 | Unit 9 – Holiday plans page 114 – 117 |
3. KIẾN THỨC BỔ SUNG
NỘI DUNG | KIẾN THỨC BỔ SUNG | HOẠT ĐỘNG |
Chào hỏi tên, tuổi, biết nhận dạng màu sắc, con số và chữ cái | ||
Dụng cụ học tập và các câu lệnh của giáo viên trong lớp học | Mỹ thuật: Cách tạo ra một màu mới bằng cách pha 2 màu cơ bản | Pha màu tại lớp, học sinh có thể nhìn thấy được sự biến động |
Đồ chơi và các loại phương tiện trẻ em có thể dùng như xe đạp | Toán hình học: tạo ra hình mới bằng cách ghép 2 hay nhiều hình lại với nhau | Cắt dán tại lớp để sáng tạo những đồ vật từ sự kết hợp của các hình khác nhau |
Các loài động vật | Khoa học: cách động vật ngụy trang để tránh sự săn mồi | Vẽ và tô màu động vật thể hiện sự ngụy trang của chúng |
Những loại thực phẩm mà mọi người sử dụng trong cuộc sống hằng ngày | Khoa học: các loại trái cây, rau củ tốt cho sức khỏe con người và nơi chúng phát triển | Tưởng tượng và vẽ các nhân vật đang ăn thức ăn của họ. |
Hoạt động của con người trong thời gian nhàn rỗi | Khoa học xã hội: những hoạt động có lợi cho sức khỏe và tần suất thực hiện những hoạt động đó | Vẽ biểu đồ thể hiện tần suất hoạt động có ích của mọi người trong lớp học |
Cấu trúc của một căn nhà | Khoa học: môi trường sống của một số loài động vật cũng như các sự vật mà học sinh có thể tìm thấy ở những môi trường khác nhau. Ví dụ: Mọi người có thể thấy cát ở sa mạc, có thể thấy hổ sống trong rừng..v…v.. | Cắt dán tạo ra môi trường sống của một loài động vật nào đó |
Tên gọi của các loại trang phục | Khoa học: nguyên liệu để sản xuất đồ mặc (ví dụ áo cotton được làm từ bông, giày da được làm từ da bò, áo len và tất được làm từ lông cừu. | Biết và sắp xếp các vật liệu vào ô thích hợp (ví dụ cotton mát, da nặng, len ấm) |
Các bộ phận trên cơ thể người | Khoa học: bộ xương của con người và các loài vật khác nhau. Xương giúp các cá thể hoạt động như bơi lội, chạy, nhảy, đứng… | Cắt và dán bộ xương |
Hoạt động hằng ngày của những đứa trẻ | Địa lý: các múi giờ của các nước khác nhau trên thế giới | Cắt, vẽ và làm một chiếc đồng hồ có thể xoay kim |
Các loài động vật trong sở thú | Khoa học: những nhóm loài động vật có những đặc điểm để phân biệt với nhau (ví dụ trứng, lông, vảy, nhóm máu…) và cách nhận biết nhóm động vật dựa trên đặc điểm có thể thấy được trước mắt | Cắt dán các loài động vật vào đúng nhóm của chúng |
Những nơi công cộng trong thành phố | Mỹ thuật: chiêm ngưỡng những bức họa về thành phố và giải thích vì sao thích chúng. | Vẽ mộ bức tranh về thành phố của mình |
Những thực phẩm được bán ngoài chợ | Khoa học: nhận biết được một số loại vi khuẩn có hại khác nhau và cách phòng ngừa chúng xâm nhập vào cơ thể | Thực hành tại nhà: tạo ra vi khuẩn bằng cách phủ bề mặt nửa quả chanh bằng đất, bỏ vào bọc kín và đặt ở chỗ tối và ẩm sau vài ngày. |
Đồ vật trong phòng của bạn | Khoa học: nguyên nhân của những núi rác thải và cách sử lý chúng bằng việc tái chế. Hiểu thêm được nhiều cách phân loại rác và tái chế chúng để bảo vệ môi trường. | Tạo ra một thùng rác tái chế bằng thùng carton và trang trí nó |
Những bộ phận trên khuôn mặt con người | Khoa học: vòng đời của một con bướm từ lúc là một cái trứng nhỏ (có nhiều hình dạng), trở thành sâu, nhộng và sau cùng là thành bướm | Vẽ, cắt, dán để tạo thành một vòng đời của con bướm |
Những phương tiện giao thông | Toán: các đơn vị đo lường về chiều dài và chiều cao của những thứ xung quanh bằng thước đo | Thực hành đo và ghi nhận lại chiều cao của các bạn trong lớp học |
Những môn thể thao trong câu lạc bộ | Khoa học: việc hít thở giúp cơ thể nhận được oxi và thải ra khí cacbonic | Thực hành ghi chú lại tần suất nhịp thở trong 1 phút của bạn trước và sau khi chạy bộ |
Những kế hoạch cho kì nghỉ | Văn học: định nghĩa truyện cổ tích và các câu truyện cổ tích nổi tiếng trên thế giới cùng những nhà làm phim nổi tiếng đã hoạt hình hóa các câu truyện | Sử dụng ngôn ngữ cơ thể để diễn tả hành động theo câu truyện |
Phân đoạn 2
1. TÀI LIỆU: SUCCEED STARTERS & STARTERS 2
- Tiết áp dụng: 69 – 92
2. PLAN ĐÀO TẠO CHI TIẾT
Bài số | Tên bài học |
69 | STARTERS 2 (TEST ĐẦU VÀO ) – LISTENING, READING & WRITING |
70 |
|
71 | STARTERS 2 – READING TEST 2 |
72 | STARTERS 2 – LISTENING TEST 2 |
73 | STARTERS 2 – LISTENING TEST 3 |
74 | STARTERS 2 – READING TEST 3 |
75 | STARTERS 2 – SPEAKING TEST 2 + 3 |
76 | SUCCEED STARTERS (TEST GIỮA KÌ ) – LISTENING, READING & WRITING |
77 | SUCCEED STARTERS (TEST GIỮA KÌ ) – VIDEO SPEAKING TEST |
78 | SUCCEED STARTERS – READING TEST 2 |
79 | SUCCEED STARTERS – LISTENING TEST 2 |
80 | SUCCEED STARTERS – SPEAKING TEST 2 |
81 | SUCCEED STARTERS – READING TEST 3 |
82 | SUCCEED STARTERS – READING TEST 4 |
83 | SUCCEED STARTERS – LISTENING TEST 3 + 4 |
84 | SUCCEED STARTERS – SPEAKING TEST 3 + 4 |
85 | SUCCEED STARTERS – READING TEST 5 |
86 | SUCCEED STARTERS – READING TEST 6 |
87 | SUCCEED STARTERS – LISTENING TEST 5 + 6 |
88 | SUCCEED STARTERS – SPEAKING TEST 5 + 6 |
89 | SUCCEED STARTERS – READING TEST 7 |
90 | SUCCEED STARTERS – LISTENING + READING TEST 7 |
91 | SUCCEED STARTERS (TEST CUỐI KÌ ) – LISTENING, READING & WRITING TEST 8 |
92 | SUCCEED STARTERS (TEST CUỐI KÌ ) – VIDEO SPEAKING TEST 8 |
Phân đoạn 3
1. CHƯƠNG TRÌNH HỌC: VIDEO SPEAKING – FRUIT
- Tiết áp dụng: 93 – 96
2. PLAN ĐÀO TẠO CHI TIẾT:
Bài số | Tên bài học |
93 | Video Topic | FRUIT |
94 | Video Topic | VIDEO SPEAKING – FRUIT |
95 | Video Topic| YOUR HOUSE |
96 | Video Topic| VIDEO SPEAKING – YOUR HOUSE |