10 Mẫu Topic Giao Tiếp Thông Dụng 3

by | Nov 24, 2022 | Giao tiếp Tiếng Anh

TOPIC 21: XIN NGHỈ PHÉP

1/ Question 1: Please take a leave: Xin nghỉ phép

  1. I need tomorrow off. Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.
  2. He has a day off today. Hôm nay anh ấy nghỉ làm.
  3. I need a sick leave for two days. Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày.
  4. I want to take a day off to see a doctor. Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ.
  5. I’m afraid I’m going to have to pull a sick today. Tôi e rằng tôi sẽ xin nghỉ bệnh hôm nay.
  6. I got an afternoon off and went to the hospital. Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện.
  7. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?
  8. It’s not likely. There’s a lot of work to do. Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm.
  9. I’m asking for three-day personal leave for my wife’s labor. Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé.

2/ Question 2: Resign: Xin thôi việc 

  1. I want to expand my horizons. Tôi muốn mở rộng tầm nhìn của mình.
  2. I‘ve made a tough decision, sir. Here is my resignation. Tôi đã có 1 quyết định khó khăn thưa ông. Đây là đơn xin thôi việc của tôi.
  3. I quit because I don’t want to be stuck in a rut. I want to move on. Tôi xin nghỉ việc vì không muốn cứ dính vào thói quen. Tôi muốn tiến tới.
  4. First of all, I‘d like to say that I’ve really enjoyed working with you. Điều đầu tiên tôi muốn nói là tôi rất thích làm việc với ông.
  5. I’ve been trying, but I don’t think I’m up to this job. Tôi vẫn luôn cố gắng nhưng tôi không nghĩ mình đủ khả năng làm công việc này.
  6. I’ve been here for too long. I want to change my environment. Tôi đã làm việc ở đây quá lâu rồi, Tôi muốn thay đổi môi trường.
  7. I’m sorry for bring up my resignation at this moment, but I’ve decided to study abroad. Tôi xin lỗi vì đã nộp đơn thôi việc vào lúc này nhưng tôi đã quyết định đi du học. 
  8. To be honest, I’ve got a better order. Thật lòng mà nói tôi có 1 đề nghị tốt hơn.
  9. I’m running out of steam. I need to take a break. Tôi hết hơi rồi. Tôi cần phải nghỉ ngơi 1 chút.
  10. I’m quitting because I want to try something different. Tôi bỏ việc vì tôi muốn thử 1 công việc khác.

TOPIC 22: PHỎNG VẤN XIN VIỆC

Question 1: Sample sentences about education level, knowledge: Mẫu câu nói về trình độ học vấn, kiến thức 

  1. I’m graduated from… Tôi tốt nghiệp từ trường…
  2. I have/obtained a degree in… Tôi có một văn bằng ngành…
  3. I have a certification in… Tôi có một chứng chỉ ngành…
  4. I received … degree from … university in … Tôi nhận bằng chuyên ngành … từ trường đại học … vào năm …
  5. I have experience in this field for … Tôi có kinh nghiệm trong lĩnh vực này trong khoảng …
  6. I have worked for XXX company for … Tôi từng làm việc cho công ty XXX trong khoảng…
  7. I experienced in developing the fields of … Tôi có nhiều kinh nghiệm phát triển trong lĩnh vực …
  8. I have accumulated lots of knowledge and soft skills when I worked for ABC company. Tôi đã tích lũy rất nhiều kiến thức và kỹ năng mềm khi tôi làm việc ở công ty ABC

Question 2: Achievements: Mẫu câu nói về thành tích đạt được 

  1. I have achieved 40% month sales for the company. Tôi đã đạt được thành tích là có 40% doanh thu tháng của công ty)
  2. I was elected to be the best employee of the month in the first month of working. (Tôi từng được bầu chọn làm nhân viên của tháng ngay trong tháng đầu tiên làm việc
  3. My business plan helped increase the company’s revenue by 20% compared to the previous month. Kế hoạch kinh doanh của tôi đã giúp tăng doanh thu công ty lên 20% so với tháng trước đó

TOPIC 23: THĂM HỎI BẠN BÈ

Question 1: Frequently asked questions when communicating: Các câu hỏi thăm khi giao tiếp thông dụng 

  1. Any news? Có tin gì không?
  2. What’s news? Có gì mới không?
  3. What’s the news? Có tin gì mới không?
  4. What’s the latest? Có tin gì mới nhất không?
  5. Still alive? Vẫn sống bình thường chứ?
  6. Still alive and kicking? Vẫn sống yên ổn chứ?
  7. Are you well? Bạn có khỏe không?
  8. In good shape, are you? Bạn khỏe mạnh chứ?
  9. Are you feeling alright today? Hôm nay bạn khỏe chứ?
  10. Are you better now? Bây giờ khá hơn rồi chứ?
  11. How was your weekend? Cuối tuần của bạn thế nào?
  12. Did you have a good weekend? Cuối tuần của bạn vui vẻ chứ?
  13. How are you? Bạn sức khỏe thế nào?
  14. How have you been lately? Dạo này (sức khỏe) anh thế nào?
  15. How are you feeling? Bạn sức khỏe thế nào?
  16. How are you going? Bạn thế nào rồi?
  17. How are you keeping? Bạn có khỏe không/ Bạn sức khỏe thế nào?
  18. How are you getting on? Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
  19. How are you getting along? Bạn vẫn đâu vào đấy chứ?
  20. How’s it going? Mọi chuyện với anh thế nào?
  21. How’s your family? Gia đình của bạn thế nào?
  22. How’s life? Cuộc sống của bạn thế nào?
  23. How’s life treating you? Cuộc sống của bạn vẫn bình thường chứ?
  24. How are things? Mọi việc thế nào rồi?
  25. How are things with you? Công việc của bạn thế nào rồi?
  26. How are things going with you? Công việc của bạn thế nào rồi?
  27. How goes it? Làm ăn thế nào?
  28. How goes it with you? Dạo này làm ăn thế nào?
  29. What are you up to nowadays? Dạo này bạn có dự định gì không?
  30. What are you up to these days? Hiện giờ có dự định gì không?
  31. I trust you’re keeping well? Chắc là bạn vẫn khỏe?
  32. I hope you are well. Hi vọng bạn vẫn khỏe.
  33. I hope all goes well with you. Hy vọng mọi chuyện vẫn suôn sẻ.

Question 2: Ways to respond to inquiries: Các cách đáp lại khi hỏi thăm 

  1. Well, thanks. Khỏe, cảm ơn.
  2. Pretty well, thanks. Cũng khỏe, cảm ơn.
  3. Fine, thanks. Khỏe, cảm ơn.
  4. Good, thanks. Tốt, cảm ơn.
  5. OK, thanks. Cũng khá, cảm ơn.
  6. Still alive. Bình thường.
  7. Still alive and kicking. Thường thường.
  8. Full of beans. Tràn trề sinh lực.
  9. First rate. Quá khỏe
  10. In the best of health. Cực khỏe.
  11. Couldn’t be better. Không thể khỏe hơn.
  12. I’ve never felt better. Khỏe hơn bao giờ hết.
  13. Not complaining. Không có gì than phiền cả.
  14. No complaints! Không có gì phải than phiền cả.
  15. Can’t complain! Không thể than phiền.
  16. Mustn’t complain! Không phải than phiền.
  17. So so. Bình thường.
  18. Not bad. Không tồi.
  19. Not so bad. Không tồi lắm.
  20. Not too bad. Không quá tồi.
  21. Rotten. Hết hơi.
  22. Couldn’t be worse. Không thể tồi hơn.
  23. Everything’s terrible. Mọi thứ đều kinh khủng.
  24. Everything as usual. Mọi thứ đều bình thường.
  25. Nothing new. Chẳng có gì mới.
  26. Much the same as usual. Cũng như mọi khi.
  27. Thanks for caring, mate. Glad to be here with you. Cảm ơn anh bạn quan tâm. Thật vui vì được gặp anh ở đây.
  28. Better than yesterday, but not as good as I will be tomorrow. Tốt hơn hôm qua nhưng không bằng ngày mai.
  29. Under construction. Đang ‘thi công’.
  30. Ready for you to make a goofy face/ make me laugh. Đang đợi bạn làm mặt ngốc nghếch/ Đang đợi bạn làm cho tôi cười.

TOPIC 24: HỎI ĐƯỜNG

1/ Question 1: Asking for Directions: Hỏi đường 

  1. Excuse me, could you tell me how to get to …? Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
  2. Excuse me, do you know where the … is? Xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
  3. I’m sorry, I don’t know. Xin lỗi, tôi không biết
  4. Sorry, I’m not from around here. Xin lỗi, tôi không ở khu này
  5. I’m looking for …  Tôi đang tìm …
  6. Are we on the right road for …?  Chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
  7. Is this the right way for …? Đây có phải đường đi … không?
  8. Do you have a map? Bạn có bản đồ không?
  9. Can you show me the map? Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?)
  10. Where is the J supermarket, please? Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?
  11. Excuse me, where am I? Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?
  12. I have lost my way. Tôi đi lạc
  13. Excuse me, can you show me the way to the station, please? (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga
  14. Is this the train for Hue? Có phải tàu lửa đi Huế không?
  15. Please tell me the way to the waiting room. Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi
  16. Please show me the way. Làm ơn chỉ đường giúp tôi
  17. Will you please tell me where am I? (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?
  18. I don’t remember the street.  Tôi quên đường rồi
  19. Where is the police station? Trụ sở công an ở đâu?
  20. Please tell me the way to the custom-office. Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan
  21. Pardon me,can you tell me what this office is? Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?
  22. Where do i turn? Tôi phải rẽ ngã nào?

2/ Question 2: Direct: Chỉ đường 

  1. It’s this way. Chỗ đó ở phía này
  2. It’s that way. Chỗ đó ở phía kia
  3. You’re going the wrong way. Bạn đang đi sai đường rồi
  4. You’re going in the wrong direction. Bạn đang đi sai hướng rồi
  5. Take this road. Đi đường này
  6. Take the first on the left. Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
  7. Take the second on the right. Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
  8. Continue straight ahead for about a mile. Tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km
  9. Continue past the fire station. Tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
  10. Here it is. Ở đây
  11. It’s over there.  Ở đằng kia
  12. Go straight. Turn to the left.  Hãy đi thẳng, rẽ bên trái
  13. Turn around, you’re going the wrong way. Hãy quay trở lại đi, ông nhầm đường rồi
  14. At the first crossroad, turn to the left. Tới ngã đường thứ nhất, rẽ trái
  15. Go straight ahead. Đi thẳng về phía trước
  16. Is there a bus station near here? Gần đây có trạm xe buýt nào không?

3/ Question 3:  Question about distance? Hỏi về khoảng cách? 

  1. How far is it?   Chỗ đó cách đây bao xa?
  2. How far is it to … from here?     … cách đây bao xa?
  3. Is it a long way?    Chỗ đó có xa không?
  4. It’s … Chỗ đó …
  5. How far am I from the ASIA commercial bank? Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?
  6. You’re one hundred meters away from it. Ông còn cách 100 m
  7. How long does it take to go on foot from here to the bookshop?  Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?

4/ Question 4: Directions with figure: Chỉ đường với sa hình 

  1. Follow the signs for (the town center) Đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố
  2. Continue straight past some traffic lights. Tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
  3. Go over the roundabout. Đi qua bùng binh
  4. Take the second exit at the roundabout. Đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
  5. Turn right at the T-junction. Rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
  6. You’ll cross some railway lines. Bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray

TOPIC 25: ĐI MÁY BAY

1/ Question 1: Communication questions at the airport during transit: Mẫu câu hỏi Tiếng Anh giao tiếp ở sân bay khi quá cảnh

  1. Excuse me, which entrance gate to go to Nagoya – Japan? Xin lỗi, cửa ra máy bay đi Nagoya – Japan ở đâu?
  2. I want to go to Nagoya – Japan, can you show/direct me which is the entrance gate?
  3. How long does it take to flight to Nagoya? Tôi phải chờ bao lâu nữa để đến Nagoya?
  4. Where is the toilet / restroom? Xin lỗi nhà vệ sinh ở đâu?
  5. I am pain/sick. I am not well. I am tired. Tôi đau, tôi không khỏe. Tôi mệt
  6. May I use your phone to have an outgoing call? Tôi muốn gọi nhờ điện thoại của bạn có được không?
  7. Which flight to go to Nagoya is? Chuyến bay tới Nagoya ở đâu?
  8. Which is the flight to go to Nagoya, please? How can I come there, please direct me? Xin hỏi chuyến bay đi Nagoya là chuyến nào? Làm thế nào tôi có thể đến đó, xin vui lòng chỉ cho tôi?
  9. Could you please direct me to International Departure, please? Bạn có thể hướng dẫn tôi tới khu khởi hành quốc tế được không?
  10. Would it be possible to speak to an interpreter? Có thể nói chuyện với một thông dịch viên?

2/ Question 2: Check-in for the plane: Làm thủ tục lên máy bay 

  1. Where is the check-in counter of Vietjet Air? Quầy làm thủ tục của Vietjet Air ở đâu?
  2. I’ve come to collect my tickets. Tôi đến để lấy vé
  3. I booked on the internet. Tôi đã đặt vé qua mạng
  4. Do you have your booking reference? Quý khách có mã số đặt vé không?
  5. Here’s my booking reference. Đây là mã số đặt vé của tôi
  6. Your passport and ticket, please. Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay
  7. Here they are. Chúng đây
  8. Where are you flying to? Quý khách bay đi đâu?
  9. Did you pack your bags yourself? Bạn đã tự đóng gói hành lý của mình chưa?
  10. How many bags are you checking in? Quý khách sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
  11. Could I see your hand baggage, please? Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị nhé?
  12. Do I need to check this in or can I take it with me? Tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo?
  13. There’s an excess baggage charge of $40. Hành lý quá cân sẽ bị tính cước $40
  14. Enjoy your flight! Chúc quý khách có một chuyến bay vui vẻ!
  15. Where can I get a trolley? Tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?

3/ Question 3: Go through the security check area: Đi qua khu kiểm tra an ninh 

  1. Are you carrying any liquids or sharp objects? Anh/ chị có mang theo chất lỏng hay đồ nhọn không?
  2. Could you take off your coat, please? Anh/ chị vui lòng cởi áo khoác ra được chứ?
  3. Could you put any metallic objects into the tray, please? Anh/ chị để các đồ bằng kim loại vào khay nhé?
  4. Please empty your pockets. Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra
  5. Please take your laptop out of its case. Đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi
  6. I’m afraid you can’t take that through. Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được

TOPIC 26: RẠP CHIẾU PHIM

1/ Question 1: mua vé và chọn ghế (buy tickets and choose seats)

  1. May I have 2 tickets for the 8 o’clock show of (Movie Name)? Cho mình mua 2 vé lúc 8 giờ phim ______ với?
  2. When is the next show of (Movie Name)? Khi nào thì tới suất chiếu tiếp theo của phim ______?
  3. I’d like two tickets, please. Mình muốn mua 2 vé.
  4. We would like to sit in row G, seats 12 to 14. Chúng mình muốn ngồi ở hàng G, ghế 12 đến 14. 
  5. What seats are left? Còn những ghế nào trống nhỉ?
  6. I need to sit in the front row. Mình cần ngồi ở hàng ghế đầu tiên.
  7. I want to sit near the back/in the middle. Mình muốn ngồi ở phía cuối/ghế ở giữa.
  8. Can I make a reservation? Mình có thể đặt trước không?
  9. Where can I buy popcorn and coke? Mình có thể mua bỏng và Coca ở đâu nhỉ? 
  10. I’d like a medium (box of) caramel-flavoured popcorn. Mình muốn một bỏng ngô cỡ vừa vị caramel. 
  11. I’d like a small soda and a box of chocolates. Mình muốn một nước ngọt cỡ nhỏ và một gói socola. 
  12. How much is it?/How much will that be? Bao nhiêu tiền nhỉ? 

2/ Question 2: bàn luận chút về các bộ phim (talk about movies)

  1. What’s this film about? Bộ phim này nói về gì thế? 
  2. What’s kind of this film? Phim này thuộc thể loại gì vậy?
  3. Who’s in it? Ai đóng trong phim này nhỉ? 
  4. It’s comedy/horror/fiction/… film. Đây là phim hài/kinh dị/viễn tưởng/…
  5. It’s with English subtitles. Bộ phim có phụ đề tiếng Anh đó. 
  6. It’s been out for about one week. Phim này chiếu được khoảng 1 tuần rồi đó. 
  7. It’s meant to be good. Phim này được đánh giá cao/phim này sẽ hay đây.
  8. Shall we get some popcorn? Salted or sweet? Chúng ta có nên ăn chút bỏng ngô không ta? Mặn hay ngọt nhỉ? 
  9. Do you want anything to drink? Question có muốn uống gì không? 
  10. She’s/ He’s a very good/talented actor. Cô ấy/Anh ấy là một diễn viên rất giỏi/ tài năng đấy. 
  11. The plot was quite complex. Cốt truyện phức tạp phết.

TOPIC 27: TẠI BỆNH VIỆN

1/ Question 1: Communication sentences at the hospital reception: câu giao tiếp tại quầy lễ tân bệnh viện 

  1. How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  2. What is the problem? Bạn có vấn đề gì vậy
  3. Do you have an appointment? Bạn có lịch hẹn trước không?
  4. Is it urgent? Nó khẩn cấp không?
  5. Do you have private medical insurance? Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không?
  6. Please take a seat. Xin mời ngồi.
  7. The doctor’s ready to see you now. Bác sĩ sẵn sàng khám cho anh/chị bây giờ đây.

2/ Question 2: Description of symptoms, medical information: mô tả triệu chứng, thông tin bệnh án 

  1. You’re suffering from high blood pressure. Bạn đang bị huyết áp cao.
  2. I’ve been feeling pretty ill for a few days now.Tôi cảm thấy khá mệt trong vài ngày nay.
  3. I think I’ve got the flu.Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi.
  4. I’ve got a bit of a hangover.Tôi thấy hơi khó chịu.
  5. I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache and a runny nose.Tôi thấy rất khủng khiếp. Nhiệt độ của tôi là 40º và tôi đang nhức đầu cùng với nước mũi chảy.
  6. I still feel sick now and I’ve got a terrible stomach ache.Bây giờ tôi vẫn cảm thấy mệt và đau bụng kinh khủng.
  7. I think I must be allergic to this kind of soap. Whenever I use it, it dries my skin out.Tôi nghĩ rằng tôi dị ứng với loại xà phòng này. Bất cứ khi nào tôi dùng nó, da tôi lại bị khô.
  8. It’s hurt!Đau quá!
  9. I’ve got a really bad toothache.Tôi thực sự bị đau răng rất nặng.
  10. I feel dizzy and I’ve got no appetite.Tôi thấy chóng mặt và không muốn ăn gì cả.
  11. I got a splinter the other day.Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời.
  12. He scolded his tongue on the hot coffee.Question ấy bị bỏng lưỡi vì uống phải cà phê nóng.
  13. I’m not well.Tôi không khỏe
  14. I’m sick.Tôi bị bệnh
  15. I’m very ill.Tôi bệnh nặng
  16. I have a cold.Tôi bị cảm lạnh
  17. I have a cough.Tôi bị ho
  18. I have a temperature.Tôi bị sốt.
  19. I have a headache.Tôi bị đau đầu
  20. I have food poisoning.Tôi bị ngộ độc thức ăn
  21. I have swelling.Tôi bị sưng
  22. I have a stomach ache. Tôi bị đau bụng
  23. I have chills. Tôi bị ớn lạnh
  24. I have cut my finger.Tôi cắt phải ngón tay
  25. I have dislocated my leg/ arm. Tôi bị trật khớp chân/ tay
  26. I have broken my leg/ arm. Tôi bị gãy chân/ tay
  27. I have a fracture. Tôi bị gãy xương

3/ Question 3:  sentences for patients to communicate at the hospital: Mẫu câu dành cho người bệnh giao tiếp tại bệnh viện

  1. Please give me the prescription. Xin hãy cho tôi đơn thuốc.
  2. When should I come back? Khi nào tôi phải đi khám lại?
  3. What food should I stay away from? Tôi nên tránh loại thực phẩm nào?
  4. Must I stay in the hospital? For how long? Tôi có phải nằm viện không? Tôi sẽ phải nằm bao lâu?
  5. How much do I have to pay? Tôi phải trả tiền phí bao nhiêu?

TOPIC 28: ĐI THAM QUAN

1// Question 1: Ask others about the trip: Hỏi người khác về chuyến đi 

  1. Did you have a good journey? Chuyến đi của anh tốt đẹp chứ?
  2. When do you go on holiday? Khi nào anh sẽ đi nghỉ?
  3. Is this your first trip? Đây là chuyến đi đầu tiên của anh à?
  4. Could you tell me the best sightseeing route to take? Anh chỉ giúp tôi tuyến tham quan tốt nhất được không?
  5. Are there any interesting attractions there? Ở đó có thắng cảnh nào không?
  6. Would you please tell me some interesting places nearby? Cô làm ơn giới thiệu cho tôi những danh thắng ở đây được không?
  7. How much luggage can I bring with me? Tôi có thể mang theo bao nhiêu hành lý?
  8. How many flights are there from here to Phu Quoc Island every week? Mỗi tuần có mấy chuyến bay đến đảo Phú Quốc?
  9. Would you mind briefing us on the tour? Anh có vui lòng tóm tắt cho chúng tôi về chuyến tham quan?
  10. How much is the fare? Giá vé bao nhiêu?
  11. How much is the guide fee per day? Tiền thuê hướng dẫn mỗi ngày hết bao nhiêu?
  12. How much is the admission fee? Vé vào cửa hết bao nhiêu tiền?
  13. What is Vung Tau famous for? Vũng Tàu nổi tiếng về cái gì?
  14. What’s special product here? Ở đây có đặc sản gì?
  15. How do you think about the trip you took yesterday? Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?
  16. I am so happy to have you as the guide of Da Lat our tour tomorrow. Tôi rất vui vì ngày mai cô làm hướng dẫn cho đoàn chúng tôi tới Đà Lạt.
  17. You offered very good service for my group. Thanks a lot. Cô đã phục vụ đoàn chúng tôi rất tốt. Cảm ơn cô rất nhiều
  18. After our visit, we’ll have lunch in a local Korean restaurant Sau chuyến tham quan,chúng ta sẽ ăn trưa ở nhà hàng Hàn Quốc

2/ Question 2: Talk about your own trip: Nói về chuyến đi của bản thân 

  1. We have a vacation in September. Chúng tôi có 1 kỳ nghỉ vào tháng 9
  2. There are many well-known historic sites around here. Gần đây có rất nhiều di tích lịch sử nổi tiếng
  3. I’d like to buy some souvenirs. Tôi muốn mua 1 số đồ lưu niệm
  4. We took lots of pictures. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh
  5. Some day you must go there for sightseeing. Khi nào rảnh anh nên tới đó tham quan
  6. The scenery is splendid. We’ve enjoyed it very much. Phong cảnh rất tuyệt. Chúng tôi rất thích nó

TOPIC 29: THỂ THAO

1/Question 1: Các câu hỏi về thể thao (Questions about sports)

  1. What is your favourite sport? Môn thể thao yêu thích của cậu là gì?
  2. Do you work out often? Anh có hay tập luyện không?
  3. Do you like watching or playing it? Question có thích xem hoặc chơi thể thao không?
  4. Do you like climbing mountain? Question có thích leo núi không?
  5. Do you like to play outdoor sports? Question có thích môn thể thao ngoài trời không?
  6. How about another round of bowling with me? Anh chơi với tôi 1 trận bowling nữa nhé?
  7. Bowling is becoming popular these days, isn’t it? Gần đây bowling rất được ưa chuộng, phải không?
  8. What do you think is the most popular sport in Vietnam? Anh thấy môn thể thao thịnh hành nhất ở Việt Nam là gì?
  9. Which do you prefer, football, badminton or table tennis? Anh thích bóng đá, cầu lông hay bóng bàn?
  10. Do you like to go running? Bạn có thích chạy không?
  11. Do you like to play tennis? Anh có thích chơi tennis không?
  12. Do you like to jump? Bạn có thích nhảy cao không?
  13. How many meters in height can you jump? Anh có thể nhảy cao bao nhiêu?

Question 2:  Các câu trả lời về thể thao (Sports Answers)

  1. My favourite sport is playing table tennis. Môn thể thao yêu thích của tớ là bóng bàn
  2. Swimming is a good sport. Bơi lội là 1 môn thể thao rất hữu ích
  3. That was a really close game. Đó là 1 trận đấu ngang sức
  4. I definitely think football is. Tôi nghĩ chắc chắn là môn bóng đá.
  5. There are millions of crazy football fans in Vietnam. Việt nam có hàng triệu cổ động viên bóng đá cuồng nhiệt.
  6. The footballer has lost of fans. Question thủ này có rất nhiều cổ động viên
  7. My team won your team. Đội của tôi đã thắng đội của anh ấy
  8. I’m still a lot of run in my after the race. Sau cuộc chạy đua, sức lực của tôi vẫn dồi dào.
  9. I really like football. Tôi thực sự thích bóng đá
  10. I used to do a great skating when I was a boy. Khi tôi còn nhỏ, tôi thường trượt băng
  11. I’ve been taken part in physical training. Tôi thường xuyên tập thể dục
  12. We are now learning something about track and field games. Chúng tôi đang tập luyện cho cuộc thi điền kinh
  13. He’s just an amateur. Anh ấy chỉ là vận động viên nghiệp dư thôi
  14. My favorite sport is playing volleyball. Môn thể thao yêu thích của mình là bóng chuyền.
  15. I like many different kinds of sports, but my favourite is football. Tôi thích nhiều môn thể thao khác nhau, nhưng môn yêu thích nhất của tôi là bóng đá.

TOPIC 30: THƯ VIỆN

1/ Question 1: Borrow library books: Mượn sách thư viện 

  1. Can I borrow these books? Tôi có thể mượn những cuốn sách này không?
  2. Could you tell me how to find the book? Bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để tìm sách này không?
  3. How many books can I borrow at a time?Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách một lúc?
  4. When is the book due? Khi nào cuốn sách này hết hạn?
  5. Could I borrow some books on nature science? Tôi có thể mượn mấy cuốn sách về khoa học tự nhiên được không?
  6. Can I borrow some books on music? Tôi có thể mượn một số sách về âm nhạc được không?
  7. Would you help me to find the books? Bạn có thể giúp tôi tìm cuốn sách này được không?

2/ Question 2: Questions about books: Các câu hỏi liên quan về sách 

  1. I haven’t finished the book yet! Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn sách này!
  2. The book is overdue. Cuốn sách này đã quá hạn.
  3. Am I to be fined? Tôi có bị phạt tiền không?
  4. I couldn’t find this book in the shelves. Tôi không thể tìm thấy cuốn sách này trên giá.
  5. Excuse me, where can I apply for a library card? Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi làm thẻ thư viện ở đâu?
  6. I want to borrow a book on computer. Tôi muốn mượn 1 cuốn sách về máy tính.
  7. I’d like to find a book on geography. Tôi muốn tìm một cuốn sách về địa lý.

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo