10 Mẫu Topic Giao Tiếp Thông Dụng 2

by | Nov 24, 2022 | Chưa phân loại, Giao tiếp Tiếng Anh

TOPIC 11: Nhà Hàng

1/ Question 1:  Set the dining table : đặt bàn ăn

  1. Do you have any free tables?: Nhà hàng còn bàn trống không vậy?
  2. A table for … persons, please: Cho tôi đặt một bàn cho … người.
  3. I’d like to make a reservation: Tôi muốn đặt bàn nhé
  4. I’d like to book a table, please: Làm ơn , Tôi muốn đặt bàn

2/ Question 2: Order food: Gọi món ăn

  1. Could we see the menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn được không vậy?
  2. Could we see the drinks menu, please?: Chúng tôi có thể xem thực đơn đồ uống được không vậy?
  3. Is this dish suitable for vegetarians/ vegans?: Món ăn này nó có thích hợp cho người ăn chay không?
  4. Is this dish kosher?: Món này nó có thích hợp cho việc ăn kiêng không?
  5. Do you have any desserts?: Nhà hàng này có đồ tráng miệng không?
  6. Do you have any specials?: Nhà hàng mình có món gì đặc biệt không?
  7. What’s the soup of the day?: Món súp của ngày hôm nay là gì vậy?
  8. We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?: Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
  9. We’re ready to order now: Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi
  10. Does this dish contain nuts?: Món này có bao gồm lạc không đó?
  11. Can/ Could I have?: Tôi có thể gọi món không?
  12. I would like….  : Tôi muốn gọi ….
  13. Excuse me, I didn’t order this: Xin lỗi, tôi không gọi món này nhé.
  14. I’m sorry, I think this may be someone else’s meal: Xin lỗi, tôi nghĩ món này ngầm của ai đó đấy. 
  15. This is too salt: Món này mặn quá vậy.
  16. This doesn’t taste right: Món này không đúng vị
  17. We’ve been waiting a long: Chúng tôi đã đợi rất lâu rồi
  18. Is our meal on its way?: Món của chúng tôi đã được làm chưa vậy?
  19. Will our food belong?: Đồ ăn của chúng tôi phải chờ có lâu không vậy?
  20. That was delicious! Thank you: Bữa ăn rất ngon! Cảm ơn nhé
  21. That was lovely! Thank you: Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn
  22. Everything was great: Mọi thứ đều rất tuyệt vời.

3/ Question 3: Meal payment: Thanh toán bữa ăn

  1. Could we have the bill/ check/ receipt, please?: Cho tôi hóa đơn được không?
  2. Can I pay by credit card?: Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không vậy?
  3. Keep the change: Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip)
  4. Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right: Có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không? Tôi nghĩ nó có vấn đề.
  5. I think you may have made a mistake with the bill: Tôi nghĩ là hóa đơn có nhầm lẫn.

TOPIC 12: DU LỊCH

1/ Question 1: Express travel used at the airport ticket counter: du lịch cấp tốc dùng tại quầy vé sân bay

  1. I’d like to reserve two seats to… Tôi muốn đặt 2 chỗ đến…
  2. Will that be one way or round trip? Bạn muốn vé một chiều hay khứ hồi?
  3. How much is a round trip ticket? Vé khứ hồi giá bao nhiêu tiền?
  4. Window seat please. Làm ơn cho tôi ghế gần cửa sổ

2/ Question 2: Travel often used on the plane: du lịch thường dùng trên máy bay

  1. How long does the flight take? Chuyến bay đi hết bao lâu?
  2. Would you like any food or refreshments? Anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?
  3. May I have something to eat/drink? Tôi có thể ăn/ uống gì đó được không?
  4. I’d like to drink Coke with no ice. Tôi muốn dùng coca cola không thêm đá

3/ Question 3: Travel used in hotel: du lịch dùng tại khách sạn 

  1. May I reserve a room?  Tôi có thể đặt trước một phòng được không?
  2. Hi, how much are your rooms?  cho tôi hỏi phòng của các bạn giá bao nhiêu?
  3. I will only need one room. Tôi chỉ cần một phòng duy nhất
  4. I am going to stay for 3 days. Tôi sẽ ở đây trong 3 ngày
  5. I will be alone. Tôi đi một mình
  6. I will only need one room. Tôi chỉ cần một phòng duy nhất
  7. Hello, can I reserve a couple of rooms? tôi muốn đặt trước một vài phòng được không?
  8. Hi, I am checking in. Xin chào, tôi ở đây để làm thủ tục đăng ký
  9. Hi, I have a reservation and I am checking in. Xin chào, tôi đã đặt phòng trước và giờ tôi muốn làm thủ tục đăng ký
  10. I’m checking out today. May I settle my bill? Hôm nay tôi sẽ làm thủ tục rời khách sạn. Bây giờ tôi có thể nhờ tính hóa đơn của tôi được không?
  11. May I have a look at the breakdown? Tôi có thể xem qua các chi tiết tính được không?
  12. May I pay by credit card? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không?

4/ Question 4: Express travel when shopping abroad: du lịch cấp tốc khi mua sắm nước ngoài 

  1. How much is this/ How much does this cost? Cái này bao nhiêu tiền?
  2. Have you got anything cheaper? Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không?
  3. Do you have this item in stock? Anh/ chị còn hàng loại này không?
  4. Do you know anywhere else I could try? Anh/ chị có biết nơi nào khác có bán không?

TOPIC 13: NGÂN HÀNG

1/ Question 1: Open – close account: Mở – đóng tài khoản

  1. I’d like to open an account/ a fixed account. Tôi muốn mở tài khoản/ tài khoản cố định.
  2. I’d like to close out my account. Tôi muốn đóng tài khoản
  3. I want to open a current account. Could you give me some information? Tôi muốn mở tài khoản vãng lai. Bạn vui lòng cho tôi biết các thông tin cụ thể được không?
  4. I want to make a withdrawal from my private account. Tôi muốn rút tiền từ tài khoản cá nhân.
  5. I need a checking account so that I can pay my bill. Tôi cần mở 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.
  6. We’d like to know how to open a savings account. Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.
  7. I’d like to cancel a cheque. Tôi muốn hủy cái séc.

2/ Question 2: Deposit – Withdraw: Gửi tiền – Rút tiền

  1. I need to make a withdrawal. Tôi cần rút tiền.
  2. What if I overdraw? Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?
  3. I’d like to withdraw 5 million VND against this letter of credit. Tôi muốn rút 5 triệu đồng với thư tín dụng này.
  4. I want to deposit 10 million into my account. Tôi muốn gửi 10 triệu vào tài khoản.
  5. I want to know my balance. Tôi muốn biết số dư trong tài khoản. 
  6. Please tell me what the annual interest rate is? Làm ơn cho tôi biết lãi suất hàng năm là bao nhiêu?
  7. Is there any minimum for the first deposit? Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?
  8. What’s the postal service charge? Phí dịch vụ hết bao nhiêu?

3/ Question 3:  Money exchange: Đổi tiền

  1. I’d like to change some money. Tôi muốn đổi ít tiền.
  2. I’d like to order some foreign currency. Tôi muốn mua một ít ngoại tệ.
  3. What’s the exchange rate for euros? Tỷ giá đổi sang đồng euro là bao nhiêu?
  4. I’d like/I want to change dollar to VND. Tôi muốn đổi từ đô la sang tiền Việt.
  5. I want to change 500 USD/ Please change 500 USD for me. Tôi muốn đổi 500 đô la.

TOPIC 14: NÓI CHUYỆN ĐIỆN THOẠI

1/ Question 1: Making Phone Calls: Khi bạn là người gọi điện 

  1. Hello. This is Bella calling from ABC company.  Can I speak to your manager? Xin chào. Tôi là Bella gọi điện từ công ty ABC. Tôi có thể nói chuyện với quản lý của bạn được không vậy?
  2. Can I leave a message for him/her? Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
  3. Hi. Could you tell him/her that I called, please? Chào bạn. Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?
  4. Yes, thanks. I’ll call back later.  Vâng. Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau nhé.
  5. Excuse me. I think we have a bad connection. Can I call you back? Xin lỗi, Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại sau được không vậy?
  6. I’m sorry, we have a bad connection. Tôi xin lỗi, đường truyền đang rất kém
  7. Jane. Could you speak a little louder, please? Jane. Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không?
  8. Thank you so much. Have a nice day. Cám ơn bạn rất nhiều. Chúc một ngày tốt lành nhé.

2/ Question 2: Receiving Phone Calls: Khi bạn là người nhận điện thoại ()

  1. Good morning, Company ABC.  How can I help you? Xin chào, Đây là công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn vậy?
  2. Hello. Purchasing department, Jessi speaking. Xin chào. Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Jessi.
  3. Who am I speaking with? Tôi đang nói chuyện với ai đây ạ?
  4. Can I have your name please? Tên bạn là gì vậy ạ?
  5. Sure, one moment please. Chắc chắn rồi, vui lòng đợi tôi một chút nhé.
  6. Do you mind holding while I check on that? Phiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra nhé.
  7. He’s not available at the moment. Would you like to leave any message? Anh ấy không có ở đây ạ. Bạn có muốn để lại bất cứ lời nhắn không?
  8. Yes, thanks for calling. Vâng. Cám ơn bạn đã gọi. 

3/ Question 3:  Sample phone call in English: Mẫu câu trả lời điện thoại bằng tiếng anh

  1. Hello? Xin chào ạ?
  2. Thank you for your calling. Andy speaking. How can I help you? Xin cảm ơn cuộc gọi của bạn. Tôi là Andy. Tôi có thể giúp gì cho bạn đây ạ?
  3. Hello. Doctor’s office Xin chào. Văn phòng bác sĩ xin nghe

4/ Question 4: communication the phone when asking to meet someone: Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại khi yêu cầu cần gặp ai

  1. Can I talk to your mother? Tôi có thể nói chuyện với mẹ của bạn được không? 
  2. Hi. May I speak with Mr. Gin, please? Chào bạn. Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Gin?
  3. Hello. Would the doctor be in/available? Xin chào. Bác sĩ có ở đó không vậy?
  4. Is Red in? Red có đó không thế? (thân mật)
  5. Excuse me. Hang on one second. Xin lỗi. Bạn vui lòng chờ máy nhé. 
  6. Please hold and I’ll put you through to his office. Vui lòng giữ máy, tôi sẽ nối bạn đến văn phòng của ông ấy.
  7. Yes. One moment please. Vâng, Xin chờ một lát.

5/ Question 5: End the conversation in English: Kết thúc cuộc thoại bằng tiếng anh 

  1. Okay, Talk to you soon Được rồi, Nói chuyện với bạn sau nhé.
  2. Thanks for calling. Bye for now. Cảm ơn cuộc gọi của bạn. Tạm biệt nhé
  3. Sorry so much. I have another call coming through. I better run. Xin lỗi rất nhiều. Tôi đang có một cuộc điện thoại khác gọi đến. Tôi phải cúp máy rồi.
  4. Yes, I’ll talk to you again soon. Bye. Vâng, Tôi sẽ nói chuyện với bạn sau nhé. Tạm biệt.

TOPIC 15: THẢO LUẬN CÔNG VIỆC

1/ Question 1: Expressing personal opinion in English: Mẫu câu thể hiện quan điểm cá nhân tiếng anh

  1. If you do not mind me saying.  Nếu bạn cảm thấy không phiền, tôi sẽ nói….
  2. I’ would like to point out that. Tôi muốn chỉ ra vấn đề này rằng…

2/ Question 2: English sentences to show agreement and agreement: Các mẫu câu tiếng anh thể hiện sự đồng ý, đồng thuận 

  1. I can’t help thinking the same. Tôi không thể không nghĩ như vậy
  2. True enough. Đúng rồi đó
  3. That’ is right. Đúng là như vậy rồi
  4. I’ am absolutely agree. Tôi hoàn toàn nhiệt liệt đồng ý
  5. That’ is just what I was thinking. Đó cũng chính là điều tôi cũng  đang suy  nghĩ
  6. That’ is my view exactly Quan điểm đó chính là quan điểm của tôi

3/ Question 3:  English sentences to express opposition: Các mẫu câu tiếng Anh thể hiện sự phản đối 

  1. I’ am not so sure about that Tôi không chắc chắn lắm về việc đó …
  1. I see things rather differently myself Tôi thì không cảm thấy như vậy
  2. I respectfully disagree with you there. Tôi không đồng ý với bạn ở  quan điểm này đây)
  3. I don’t entirely agree with you Tôi không hoàn toàn đồng tình hết với ý kiến của bạn vừa nói
  4. I must take issue with you on that Tôi cần phải nêu rõ ra các vấn đề với bạn về việc …

4/ Question 4: English sentence patterns to politely interrupt someone: Các mẫu câu tiếng Anh dùng để ngắt lời một ai đó một cách lịch sự

  1. Sorry to interrupt, but….. Xin lỗi vì đã làm gián đoạn lời nói của bạn, nhưng …
  2. Could I just say that … yay, tôi có thể nói thêm rằng là.

5/ Question 5: Ask to repeat what they just said: Các mẫu câu tiếng Anh dùng yêu cầu nhắc lại lời của họ vừa nói

  1. Can (would) you repeat that one more time? Bạn có thể lặp lại điều đó một lần nữa không?
  2. Pardon? Bạn nói cái gì cơ?
  3. Can you repeat what you just said?? Bạn có thể lặp lại những gì bạn vừa nói không?
  4. What was that? Ủa, đó là gì vậy?
  5. I’ am afraid I did not catch that. Tôi sợ rằng tôi đã không hiểu điều đó

6/ Question 6: Used to ask about opinions, opinions and explain more about certain issues: Các mẫu câu tiếng Anh dùng hỏi về quan điểm, ý kiến và giải thích thêm về vấn đề nào đó

  1. What are your views on Tôi muốn hỏi về Quan điểm của bạn về…
  2. What are your feelings about….? (bạn có ý kiến gì về vấn đề này.
  3. What I’ am trying to say is  Tôi muốn nói rằng là…
  4. Perhaps I should make that clearer by saying… Có lẽ tôi nên làm cho điều đó rõ ràng hơn bằng cách nói…
  5. In short,…. Tóm lại là …
  6. To sum up,…. Tóm lại …
  7. So in conclusion,…. Vậy thì tổng kết luận lại …
  8. To summarize,…. Để tổng kết lại …

TOPIC 16: LÊN LỊCH HỌP

1/ Question 1: communicate the purpose of the call: truyền đạt mục đích của cuộc gọi 

  1. Good morning. This is Frank Smith. I’m calling on behalf of Dr Adams and would like to arrange an appointment with Mr Edward Jackson. Buổi sáng tốt lành. Đây là Frank Smith. Tôi đang gọi thay mặt cho Tiến sĩ Adams và muốn sắp xếp một cuộc hẹn với Ông Edward Jackson.
  2. Hello, this is Lynn. I am calling from Smith.co.uk and would like to set up an interview with you. Xin chào, đây là Lynn. Tôi đang gọi từ Smith.co.uk và muốn sắp xếp một cuộc phỏng vấn với bạn.
  3. I would like to arrange an appointment to see her.Tôi muốn sắp xếp một cuộc hẹn để gặp cô ấy.
  4. I’d like to arrange a meeting with Doctor Johnson.Tôi muốn sắp xếp một cuộc gặp với Bác sĩ Johnson.

2/ Question 2: Schedule an appointment: Sắp xếp một cuộc hẹn ()

  1. Are you available on Monday? Are you available next Monday?Bạn có rảnh vào thứ Hai không? Bạn có rảnh vào thứ Hai tuần sau không?
  2. Are you free on Tuesday? Are you free next Tuesday? Bạn có rảnh vào thứ Ba không? Thứ ba tuần sau bạn có rảnh không?
  3. Can we meet on Wednesday?Chúng ta có thể gặp nhau vào thứ Tư được không?
  4. Can we meet next Wednesday?Chúng ta có thể gặp nhau vào thứ Tư tới không?
  5. Would next Thursday be okay?Thứ Năm tới sẽ ổn chứ?
  6. What about next Friday?Thứ sáu tới thì sao?
  7. Is next Saturday okay?Thứ bảy tới có ổn không?

3/ Question 3: How to confirm an appointment: Cách xác nhận một cuộc hẹn 

  1. Yes, Monday is fine.Vâng, thứ hai là tốt.
  2. Yes, Tuesday would be fine.Vâng, thứ Ba sẽ ổn.
  3. Wednesday suits me.Thứ tư phù hợp với tôi.
  4. Thursday would be perfect.Thứ Năm sẽ là hoàn hảo.
  5. Please confirm if this date and time is suitable/convenient for you.Vui lòng xác nhận xem ngày và giờ này có phù hợp / thuận tiện cho bạn không.
  6. Can you let me know if this works for you?Bạn có thể cho tôi biết nếu điều này làm việc cho bạn?
  7. I’m afraid I can’t on Monday.Tôi e rằng mình không thể vào thứ Hai.
  8. I’m sorry, I can’t on Tuesday.Tôi xin lỗi, tôi không thể vào thứ Ba.
  9. I won’t be able to meet on Wednesday.Tôi sẽ không thể gặp nhau vào thứ Tư.
  10. I really don’t think I can on Thursday.Tôi thực sự không nghĩ mình có thể làm được vào thứ Năm.

4/ Question 4: cancel an appointment: hủy một cuộc hẹn

  1. Unfortunately, due to some unforeseen business, I will be unable to keep our appointment for tomorrow afternoon.Thật không may, do một số công việc đột xuất, tôi sẽ không thể giữ cuộc hẹn của chúng tôi 
  2. Would it be possible to arrange another time later in the week?Có thể sắp xếp thời gian khác vào cuối tuần được không?vào chiều mai.
  3. I’m afraid that I have to cancel our meeting on Wednesday as something unexpected has come up.Tôi sợ rằng tôi phải hủy cuộc họp của chúng ta vào thứ Tư vì có điều gì đó bất ngờ xảy ra.
  4. Would you be free to meet early next week?Bạn có rảnh để gặp nhau vào đầu tuần tới không?

TOPIC 17: LÀM VIỆC NHÓM

1/ Question 1: start the group work session: mở đầu buổi làm việc nhóm 

  1. Everyone is all here, so let’s get started. Tất cả mọi người đã có mặt đầy đủ, chúng ta bắt đầu thôi nhỉ?
  2. I’d like to introduce… Tôi muốn giới thiệu
  3. The purpose of today’s meeting is … Mục đích của buổi họp nhóm hôm nay là…

2/ Question 2: Sentences used to interrupt in group meetings: câu dùng để ngắt lời khi họp nhóm 

  1. May I have a word? Tôi có đôi lời muốn nói.
  2. May I come in here? Tôi có thể nêu ý kiến/ trình bày ở đây không?
  3. Excuse me for interrupting. Xin lỗi vì đã ngắt lời.

3/ Question 3: Sentences used to express personal opinions: câu dùng để thể hiện ý kiến cá nhân 

  1. It seems to me that … Vấn đề này với tôi thì
  2. I take the view that… Tôi nhìn nhận vấn đề này là
  3. From my point of view … Theo tôi/ theo quan điểm của tôi
  4. I think/believe/suppose … Tôi nghĩ/ tin/ cho là…
  5. My personal view is… Quan điểm của riêng tôi là… 

4/ Question 4: sentences that indicate the obvious: câu chỉ ra việc hiển nhiên 

  1. The fact is that … Thực tế là….
  2. It is obvious that … Hiển nhiên rằng…
  3. It is certain that … Tất nhiên rằng….

5/ Question 5: sentence that raises a question: câu đưa ra câu hỏi 

  1. Do you (really) think that…? Bạn có thực sự nghĩ là?
  2. [Name] can we get your input? Chúng tôi có thể nhận ý kiến đóng góp của bạn không?
  3. How do you feel about…? Bạn nghĩ sao về…/ Bạn cảm thấy….  thế nào?

6/ Question 6: Sentences expressing opinions about the opinions of others: câu bày tỏ quan điểm về ý kiến của người khác 

  1. That’s interesting . Rất thú vị
  2. Good point! Ý hay đấy!
  3. Exactly! Chính xác!
  4. That’s so true. Điều đó quá đúng
  5. I totally agree with you. – Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.
  6. I don’t think so. Tôi không nghĩ vậy
  7. No way. Không đời nào
  8. Unfortunately, I see it differently. Thật không may, tôi có cách nghĩ khác.
  9. Not necessarily. Không cần thiết
  10. No, I’m not so sure about that. Không, tôi không chắc về điều đó

TOPIC 18: NHÂN VIÊN MỚI

1/ Question 1: Get to know your new colleague: Làm quen với đồng nghiệp mới 

  1. What’s your name? My name’s Anna/ I’m Anna – Bạn tên là gì? Tôi tên là Anna/ Tôi là Anna
  2. Your name is…? – Tên của bạn là….”
  3. How do they call you? –  Mọi người gọi bạn như thế nào?
  4. What do you do? – I’m a secretary./ a typist./ an accountant./ an operator./ a clerk./ a receptionist./ an office manager./ … – Bạn đang làm gì? – Tôi là thư ký. / Người đánh máy. / Nhân viên kế toán. / Người điều hành. / Nhân viên bán hàng. / Nhân viên tiếp tân. / Người quản lý văn phòng.
  5. Who do you work for? – I work for MBK Trading – Bạn làm việc cho ai ? Tôi làm việc cho MBK Trading
  6. What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì?
  7. I have many hobbies like reading books, listening to music, swimming and studying Spanish. Tôi có nhiều sở thích như đọc sách, nghe nhạc, bơi và học tiếng Tây Ban Nha

2/ Question 2: Get familiar with the working environment and company culture: Làm quen với môi trường làm việc và văn hóa công ty

  1. Where is the accounting department/ meeting/ director room? – Phòng kế toán/phòng họp/ phòng giám đốc ở đâu?
  2. It’s this/that way.- chỗ đó ở phía này
  3. The meeting room is opposite the director room. – Phòng họp ở đối diện phòng giám đốc
  4. The accounting department room is between meeting room and director room – Phòng kế toán nằm giữa phòng họp và phòng giám đốc.
  5. The meeting room is next to the director room- Phòng họp sát bên cạnh phòng giám đốc
  6. The meeting room is near the director room – Phòng họp gần phòng giám đốc (gần đấy chứ không phải sát bên cạnh)
  7. The WC is at the end of the corridor room – Phòng vệ sinh ở cuối hành lang.
  8. What are the company rules?- Quy định của công ty là gì vậy?
  9. What rules does our company have? –  Công ty của chúng ta có những quy định gì vậy?
  10. Can you send me company rules and regulations document? – Bạn có thể gửi cho tôi bản thảo quy tắc, quy định công ty không?
  11. Your desk is over there on the right, and I’ll be over here at the desk in the front. – Bàn làm việc của cô ở đằng kia phía bên phải ấy, và tôi sẽ ngồi ở đây cái bàn làm việc phía trước đó nhé.
  12. Where is the typist’s desk?/ bookcase?/ wastebasket?/ calculator/…?- Bàn làm việc của nhân viên đánh máy/ giá tài liệu/ thùng rác/ máy tính ở đâu/…?
  13. It’s on the left./ on the right./ in the front./ in the back./ on the front desk/….-Nó ở bên trái./ bên phải./ phía trước./ đằng sau./ trên bàn phía trước/…

TOPIC 19: BÁO GIÁ

1/ Question 1: Sample sentences frequently asked when quotation: Mẫu câu thường gặp khi báo giá ()

  1. Could you tell me something about your price? Ông có thể nói cho tôi về giá cả được không?
  2. We can offer you these goods with an attractive price. Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn
  3. We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới
  4. The price we quoted is firm for 24 hours only. Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 24 giờ
  5. We would like to get other lower offers.  Chúng tôi nhận lời những đề nghị giá thấp hơn

2/ Question 2: When buying and selling ordinary goods: Khi mua bán hàng hóa thông thường ()

  1. Good morning, I want to ask you to buy this product. Chào buổi sáng, tôi muốn hỏi mua sản phẩm này
  2. Good morning, how many items you want to buy? Chào buổi sáng, bạn muốn mua bao nhiêu chiếc?
  3. Which one do you choose? Bạn chọn mẫu nào ạ?
  4. So what is the price for each? Giá bao nhiêu cho mỗi chiếc?
  5. Is there any discount? Có chương trình khuyến mãi nào không?
  6. Right now, there is no discount program from the brand, but in our shop, we are running the event “Welcome summer”, so with that bill, you will have a couple of earphones as presents.Hiện tại không có chương trình khuyến mãi nào từ hãng, tuy nhiên tại cửa hàng của chúng tôi, chúng tôi đang chạy chương trình “Chào đón mùa hè”. với hóa đơn này thì bạn có thể được tặng một cặp tai nghe ạ.
  7. That sounds great, I will choose two of these phones. Nghe tuyệt đó chứ, tôi sẽ chọn mua hai chiếc điện thoại này.
  8. Yes, please wait a moment here. Vâng, phiền bạn ngồi chờ một chút ạ

3/ Question 3:  When renting, buying a house or apartment: Khi thuê, mua nhà hoặc căn hộ

  1. I would like to rent this house. Tôi muốn thuê căn nhà này.
  2. I’m happy to hear you say that. Tôi rất vui khi nghe bạn nói vậy.
  3. How much are you asking for every month? Bạn yêu cầu bao nhiêu cho mỗi tháng?
  4. I’m renting this house out for $2050 a month. Tôi đang cho thuê căn nhà này với giá $2050 một tháng.
  5. This price is quite a lot of money for just one month. Giá này là khá nhiều tiền chỉ trong một tháng.
  6. Not at all, this price is a suitable price. Không hề, mức giá này là một mức giá phù hợp.
  7. How about $1850 a month? Làm thế nào về $1850 một tháng?
  8. That doesn’t sound good. Điều đó nghe có vẻ không tốt. 
  9. It’s either $1850 or nothing at all. Đó là $1850 hoặc không có gì cả.
  10. I understand your situation but I can’t go any lower than $2000. Tôi hiểu hoàn cảnh của bạn nhưng tôi không thể xuống thấp hơn $2000.
  11. Could you please go a little bit lower? Bạn có thể vui lòng đi thấp hơn một chút?
  12. That’s the best I can do. Đó là điều tốt nhất tôi có thể làm.

TOPIC 20: BÀY TỎ LÒNG BIẾT ƠN

1/ Question 1: Flexibly change the words used to thank you: Thay đổi linh hoạt các từ dùng để cảm ơn 

  1. You made my day! Bạn đã giúp ngày hôm nay của tôi tốt hơn
  2. You saved my life! Bạn đã cứu sống tôi 
  3. Thank you Cảm ơn
  4. Thanks a million/ I appreciate you so much/ You’re the best. (Cám ơn bạn rất rất nhiều. Tôi rất biết ơn bạn. Bạn là tốt nhất).

2/ Question 2: Concretize gratitude: Cụ thể hóa sự biết ơn 

  1. Thank you for… Cảm ơn bạn vì…
  2. I appreciate you for… Tôi biết ơn bạn vì…
  3. I am grateful to you for… Tôi biết ơn bạn vì…
  4. I cannot thank you enough. Tôi không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ
  5. Words cannot express how much you mean to me. Từ ngữ không thể diễn tả bạn có ý nghĩa thế nào với tôi
  6. I am more grateful to you than you’ll ever know. Tôi biết ơn bạn nhiều hơn những gì bạn biết
  7. I’m eternally grateful. Tôi biết ơn bạn mãi mãi).
  8. You have my deepest thanks. Bạn có lời cảm ơn sâu sắc nhất từ tôi
  9. I’ll never forget your support and kindness. Tôi sẽ không bao giờ quên sự hỗ trợ và lòng tốt của bạn
Đánh giá bài viết
i

Bài viết mới

TRỢ LÝ GIÁM ĐỐC – TOÀN THỜI GIAN

1. MÔ TẢ CÔNG VIỆC  Tham gia đóng góp ý tưởng và lên kế hoạch cho các chương trình, hoạt động của công ty. Theo dõi, đánh giá số liệu và báo cáo...

QUẢN LÝ PHÒNG TUYỂN SINH – TOÀN THỜI GIAN

1. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tư vấn trực tiếp hoặc điện thoại tư vấn khách hàng qua danh sách data hoặc các kênh thương mại điện tửGiải đáp các thắc mắc của...

Tuyển dụng giáo viên bán thời gian

1.  Mô tả công việc Giáo Viên Tiếng Anh: Trực tiếp giảng dạy lớp học, làm việc với giáo viên nước ngoài trong lớp học. Khối lớp mẫu giáo (Pre -...

Luyện Nghe Tiếng Anh Giao Tiếp Cơ Bản [Lesson 81-100]

https://youtu.be/sbC9hJOBf2M?si=jMCITXSFj7t2yPCO https://youtu.be/5OXYxhRMufY?si=hQ-SBzf-B42pmF5s LESSON 81: ROMANTIC STORY.   Bài học 81:...
i

Phương pháp học hiệu quả

Lộ Trình Chuẩn A+

Lộ Trình Chuẩn A+

 “khung Lộ trình chuẩn A+” đáp ứng nhiều lợi ích cho phụ huynh và giáo viên 1/ Về phụ huynh: Hiểu rõ rằng các con đã học đúng trễ lộ trình hay chưa, nếu các con đang trễ lộ trình so với các bạn - Động viên chia sẻ với các con với nhà trường nhiều hơn, thay vì áp lực...

10 Mẫu Topic Giao Tiếp Thông Dụng 4

10 Mẫu Topic Giao Tiếp Thông Dụng 3

TOPIC 21: XIN NGHỈ PHÉP 1/ Question 1: Please take a leave: Xin nghỉ phép I need tomorrow off. Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.He has a day off today. Hôm nay anh ấy nghỉ làm.I need a sick leave for two days. Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày.I want to take a day off to see a...

i

Những điều cần biết

CHỨNG CHỈ ACT

CHỨNG CHỈ ACT

Cũng tương tự như SAT, chứng chỉ ACT là một kỳ thi đánh giá năng lực. Là một điểm cộng khi bạn muốn ghi danh vào các trường đại học Mỹ. Vì vậy, để giúp bạn có thể nắm bắt được tầm quan trọng giúp bạn có thể chỉnh chu hơn trong việc học tập. Hãy cùng A+ English tìm...

CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH EDEXCEL

CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH EDEXCEL

Chứng chỉ EDEXCEL có lẽ vẫn là một cái tên chưa phổ biến bằng các chứng chỉ TOEFL hay Cambridge tại Việt Nam, nhưng giá trị của EDEXCEL rất khác biệt và đang ngày càng thu hút sự chú ý của các bậc phụ huynh; đặc biệt là các phụ huynh có con đang theo học tại các...

CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH PTE

CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH PTE

Chứng chỉ tiếng Anh thông dụng nhất để đi du học hiện nay là IELTS và TOEFL. Tuy nhiên,  lấy được tấm bằng IELTS hay TOEFL là một hành trình đầy nỗ lực và vô cùng mất thời gian. Trong tình huống đó, chứng chỉ PTE sẽ là sự lựa chọn tiết kiệm thời gian và công sức...

CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH TOEFL

CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH TOEFL

Trong bối cảnh hội nhập, dưới tác động của xu thế toàn cầu hoá, vai trò của việc giao tiếp và sử dụng chung một loại ngôn ngữ như Tiếng Anh để thuận tiện trong kinh doanh, văn hoá, giáo dục ngày càng trở nên phổ biến. Bên cạnh các chứng chỉ đã quá quen thuộc như TOEIC...

i

Tài liệu

NGỮ PHÁP LUYỆN THI PRE STARTERS

NGỮ PHÁP LUYỆN THI PRE STARTERS

Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp Pre Starters để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các bạn nhé! DANH SÁCH  NGỮ PHÁP PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Cấu trúc Ví dụ I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/ It + V (động từ thêm...

NGỮ PHÁP LUYỆN THI STARTERS

NGỮ PHÁP LUYỆN THI STARTERS

Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp Starters để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các bạn nhé! DANH SÁCH  NGỮ PHÁP PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Structure (Cấu trúc)Example (Ví dụ)Write your own sentence (Câu của bạn)I/ We/ You/ They + V(động từnguyên...

NGỮ PHÁP LUYỆN THI MOVERS

NGỮ PHÁP LUYỆN THI MOVERS

Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp Movers để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các bạn nhé! DANH SÁCH NGỮ PHÁP PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Cấu trúc Ví dụ I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/ It + V (động từ thêm s/es) I...

i

Cơ hội nghề nghiệp

Vietnam teaching jobs

Vietnam teaching jobs

Recruiting part-time native language teachers Apply at: https://forms.gle/yJiMJuqs1XyDK37c7 or send your credentials to foreigner.hr@aplus-english.edu.vn 1. Job descriptions: - Teach ESL - English as a second language for Vietnamese learners, ages from 4 years old to...

Tuyển Nhân viên tư vấn khóa học tiếng Anh

Nhân viên tư vấn khóa học tiếng Anh Địa điểm làm việc: 218 Nguyễn Xí quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh, Vietnam700000 Lĩnh vực: Giáo dục Phân ngành: Tư vấn, sales Thời gian làm việc: Toàn thời gian, 48 giờ / tuần, từ 14:15 đến 21:30 (Thứ 2 đến Thứ 5) VÀ từ 7:30 đến...

Contact Me on Zalo