Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp Starters để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các bạn nhé!
DANH SÁCH NGỮ PHÁP
PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN)
Structure (Cấu trúc) | Example (Ví dụ) | Write your own sentence (Câu của bạn) |
I/ We/ You/ They + V(động từ nguyên mẫu). He/ She/ It + V (động từ thêm s/es) | I ride my bike every day.Betty always brushes her hair with it. | |
He/ She/ It + does not (doesn’t) + V (động từ nguyên mẫu) I/ You/ We/ They + do not (don’t) + V (động từ nguyên mẫu) | My grandmother doesn’t eat pizza at night.Her fingers don’t get cold. | |
Do + I/ we/ you/ they + V (động từ nguyên mẫu)?Does + he/ she/ it + V (động từ nguyên mẫu)? | Do you play video games in your classroom sometimes?Where does Kim have lunch? |
PREPOSITIONS (Giới từ)
Prepositions of place (giới từ chỉ nơi chốn)
Cấu trúc | Ví dụ |
In : ở trong | The cat is in the box. |
On: ở trên | The book is on the table. |
Under: ở dưới | The pen is under the chair. |
Next to/besides/by/near: bên cạnh | My house is next to her house. |
At: ở | I meet her at the door. |
Between: ở giữa | I sit between Mike and Tommy. |
Behind: phía sau | I’m standing behind the wall. |
In front of: phía trƣớc | I’m sitting in front of the café. |
Below: ở dưới ( thấp hơn ) | The picture is below the light. |
Above: ở trên ( cao hơn ) | The light is above the picture. |
Through: xuyên qua | I can see through the window. |
Across: ngang qua | I walk across the road. |
From…to…: từ…đến… | I walk from home to school. |
Towards: về phía trƣớc | I walk towards you. |
Prepositions of time (giới từ chỉ thời gian)
Cấu trúc (Structure) | Ví dụ |
At: dùng cho thời gian và “night” (at night). | I go to school at 7 o’clock. I don’t stay up late at night. |
In: dùng cho năm, tháng, mùa, tuần, buổi. | I was born in 2000.My birthday is in May.I usually go swimming in the summer. I always eat breakfast in the morning. |
On: dùng cho ngày, các ngày trong tuần | I don’t go to school on Sunday.My birthday is on 8th, November,2003. |
WH-QUESTIONS (Câu hỏi WH-)
Cấu trúc (Structure) | Ví dụ |
What WhereWhen + tobe/do/does/did + S + V? WhyHow Which | What is your name? Where do you live?When did you go to school? Why does she cry?How much does she want? Which pencil do you like? |
SHORT ANSWER QUESTIONS (Câu hỏi với câu trả lời ngắn)
Cấu trúc (Structure) | Ví dụ |
Am/Is/ Are + S + Verb/Noun/ Adj? | Are you a student? Is she beautiful?Am I in the right place? |
Do/Does/Did + S + V(nguyên mẫu )? | Do you go to school?Does he work in the evening? Did you do your homework? |
Have/Has + S + ever + V(pp)? | Have you ever been to the USA? Has she finished her job? |
DETERMINERS (Từ hạn định)
Cấu trúc (Structure) | Ví dụ |
Articles | |
The | I like the red umbrella. |
a/ an | This is a pencil case. |
That is an umbrella. | |
Possessive adjectives | |
My : của tôi | This is my table. |
Your : của bạn | This is your notebook. |
His : của anh ấy | This is his jacket. |
Her: của cô ấy | This is her dress. |
Their : của họ | These are their notebooks. |
Our: của chúng tôi | This is our bed. |
Its: của nó | It’s its wings. |
Demonstrative | |
This : cái này ( số ít ) | This is an apple. |
That : cái kia ( số ít ) | That is an orange. |
These : những cái này ( số nhiều ) | These are apples. |
Those : những cái kia ( số nhiều) | Those are oranges. |
Qua danh sách ngữ pháp Starters, A+ English mong các bạn sẽ chuẩn bị tốt cho kì thi của mình!