GIAO TIẾP TIẾNG ANH CHÀO HỎI LẦN ĐẦU GẶP GỠ

by | Jul 5, 2021 | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Giao tiếp tiếng anh chào hỏi lần đầu gặp gỡ đơn giản mà gây thiện cảm người đối diên.Làm thế nào khi gặp gỡ người nước ngoài nhưng bạn không biết nói gì? Để tránh tình huống này xảy ra thì bạn cần trang bị cho mình những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản trong lần đầu gặp mặt. Hãy cùng A+ English tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

1. Chào hỏi lịch sự và thể hiện sự vui mừng gặp gỡ 

Những mẫu câu tiếng anh chào hỏi đơn giản, phổ biến. Nên thêm vào bộ tài liệu tiếng anh của bạn. Để nâng cao trình độ nói tiếng anh của bạn.

Hello, my name is Minh. Nice to meet you. Xin chào, tôi tên là Minh. Rất vui khi gặp bạn. 

Good morning/afternoon/evening, I’m John. I’m happy to meet you. Xin chào buổi sáng/buổi chiều/buổi tối. Tôi là John. Rất vui khi gặp bạn. 

How do you do! I’m Lan. Xin chào! Mình là Lan. 

Hi, I’m Phuong. My pleasure to make your acquaintance. Xin chào, mình là Phương. Rất hân hạnh được làm quen với bạn. 

2. Giới thiệu về bản thân 

Where are you from? Bạn từ đâu đến? I’m from Viet Nam. Tôi tới từ Việt Nam. 

Are you from China?/Are you Chinese? Bạn tới từ Trung Quốc phải không?/Bạn là người Trung Quốc phải không? 

Yes, I am/No, I’m not. I’m Vietnamese. Vâng, đúng rồi/Không, tôi là người Việt Nam. 

How old are you?/When were you born? Bạn bao nhiêu tuổi rồi? Bạn sinh năm nào? 

I’m 18 years old./I was born in 1997. Tôi 18 tuổi./Tôi sinh năm 1997. 

Oh, we are the same age./You are younger/older 1 year than me. Ô, chúng ta cùng tuổi./Bạn ít hơn/nhiều hơn mình một tuổi. 

Where do you live now?/How long have you been here? Giờ bạn đang ở đâu?/Bạn ở đây được bao lâu rồi? 

I live in Hang Trong, Ha Noi now./I’ve been here for over 1 year. Tôi đang sống ở Hàng Trống, Hà Nội./Tôi đã ở đây được hơn 1 năm rồi.

Can you speak Vietnamese? Bạn có nói được tiếng Việt không? 

No, I can’t./I can speak a little bit./Yes, I can. Không, tôi không biết./Tôi có thể nói một chút./Vâng, tôi có thể. 

3. Giới thiệu về nghề nghiệp/trường lớp

What’s your job?/What do you do?/ What do you do for a living?/What is your occupation? Bạn làm nghề gì? 

I’m a student./I’m a teacher./I’m working in banking and finance field./ I’m unemployment. Tôi là sinh viên./ Tôi là giáo viên./ Tôi đang làm việc trong lĩnh vực tài chính ngân hàng./Tôi đang thất nghiệp. 

Where are you studying/working now? Bạn đang học/làm việc ở đâu? 

I’m studying at Hanoi Medical University. Tôi đang học tại đại học Y Hà Nội.

4. Chào tạm biệt 

I have to go/leave now./I’m afraid I have to head off now. Nice to see you./It’s been really nice to know you. Good bye, See ya! Tôi phải đi bây giờ./Tôi e rằng phải đi luôn bây giờ. Thật vui khi gặp bạn. Tạm biệt, hẹn gặp lại.

Goodbye!  Tạm biệt 

Bye for now!  Tạm biệt nhé 

See you! / See ya! Hẹn gặp lại sau 

Be seeing you!  Hẹn gặp lại 

See you soon!  Mong sớm gặp lại sau 

I’m off.  Tôi đi đây 

Catch you later! Gặp lại bạn sau nhé

Farewell. Tạm biệt 

So long. Tạm biệt 

Alright then. Tạm biệt 

Have a good one.  Chúc bạn một ngày tốt lành nhé 

See you later./ Talk to you later. Gặp lại/ Nói chuyện sau nhé! 

Later! Gặp lại sau nhé 

Smell you later.  Hẹn gặp bạn lại sau. 

Peace!  Tạm biệt

5. Hội thoại mẫu chào hỏi tiếng anh giao tiếp 

Mẫu 1

Mẫu tiếng anh chào hỏi đơn giản trong giao tiếp tiếng anh.

A: How do you do? My name is Kien .Chào anh. Tôi là Kiên 

B: How do you do? My name is Vinh Chào anh. Còn tôi là Vinh 

A: This is my name card Đây là danh thiếp của tôi 

B: Thank you, and this is my card. Cảm ơn anh, còn đây là danh thiếp của tôi. 

A: Let me introduce you, this is Mr Hai Để tôi giới thiệu với anh, đây là anh Hải.

C: Nice to meet you, Mr Vinh! Anh Vinh, rất hân hạnh được làm quen với anh! 

B: Nice to meet you ,too, Mr Hai! Tôi cũng rất vui được làm quen với anh, anh Hải ạ!

Mẫu 2

Hello, my name is Thang. Nice to meet you. Xin chào, tên tôi là Thắng. Rất hân hạnh khi được gặp bạn. 

Good morning/afternoon/evening, I’m May. I’m happy to meet you. Xin buổi sáng/buổi chiều/buổi tối. Tôi là May. Tôi cũng rất vui khi gặp bạn. 

How do you do! I’m Hien. Xin chào! Mình là Hien. 

Hi, I’m Khiem. My pleasure to make your acquaintance. Xin chào, mình là Khiem. Thật hân hạnh khi được làm quen với bạn. 

It’s nice to meet/ know you! Rất vui khi gặp gỡ/ quen biết anh/ chị 

I’m pleased to meet you! Rất vui lòng It’s a pleasure to meet you Thật vinh hạnh

Trên đây là những chia sẻ của A+ English về chủ đề giao tiếp tiếp Anh chào hỏi gặp gỡ cho người đi làm trong lần đầu gặp mặt. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn có thêm những kiến thức khi giao tiếp bằng tiếng Anh để gây ấn tượng ngay từ phút ban đầu. Bên cạnh đó, để nâng cao trình độ tiếng anh nên đến trung tâm tiếng anh, câu lạc bộ tiếng anh học tiếng anh để nâng cao tiếng anh bản thân.

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo