TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ VỀ DU LỊCH

by | Jul 5, 2021 | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Tiếng anh về du lịch dành cho những bạn muốn du lịch. Tuổi trẻ chẳng mấy chốc sẽ vội vàng trôi qua như một cơn gió thoảng. Và sẽ thật tiếc nuối nếu tại cái quãng thời gian tươi đẹp nhất của cuộc đời ấy chúng ta không sống thật nồng nhiệt, không trải nghiệm đủ đầy những cung bậc cảm xúc khác nhau, không đi đâu đó thật xa để thu vào tầm mắt toàn bộ một số điều mới mẻ, thú vị của cuộc sống. Có lẽ cũng do vậy mà hầu hết những thanh niên cứ khát khao được ta bày đó đây, được thức dậy tại một nơi xa và tạm gác lại một số nghĩa vụ của bản thân dưới một lúc nào đó.

Hãy cùng A+ English phá đựng rào cản ấy bằng việc ghi chú thật nhanh một số từ vựng tiếng anh về du lịch, biết bí quyết ghi nhớ du lịch tiếng Anh là gì trong đây nhé.

I. Từ vựng 

1. Từ vựng về tiếng anh du lịch

Bỏ túi bộ từng vựng tiếng anh vào bộ tài liệu tiếng anh giúp bạn chinh phục đam mê du lịch của chính bản thân.

Airline schedule: /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/ lịch bay 

Baggage allowance: /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/ lượng hành lý cho phép 

Boarding pass: /ˈbɔːdɪŋ kɑːd/ thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách) 

Check-in: /tʃek – ɪn/ giấy tờ vào cửa 

Complimentary: /ˌkɒmplɪˈmentri/ (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm 

Deposit: /dɪˈpɒzɪt/ đặt cọc 

Domestic travel: /dəˈmestɪk ˈtrævl/ du lịch nội địa 

Destination: /ˌdestɪˈneɪʃn/ điểm đến 

High season: /haɪ ˈsiːzn/ mùa đắt điểm 

Low Season: /ləʊˈsiːzn/ mùa nhỏ khách 

Loyalty programme: /ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/ chương trình người dùng thường xuyên 

Inclusive tour: /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/ tour trọn gói 

One way trip: /wʌn weɪ trɪp/ Chuyến đi 1 chiều 

Round trip: /ˌraʊnd ˈtrɪp/ Chuyến đi khứ hồi 

Cancellation penalty: /ˌkænsəˈleɪʃn ˈpenəlti/ Phạt do bãi bỏ 

Excursion/promotion airfare: /ɪkˈskɜːʃn/ /prəˈməʊʃn/ /ˈeəfeə(r)/ Vé máy bay khuyến mãi / hạ giá 

Retail Travel Agency: /ˈriːteɪlˈtrævl eɪdʒənsi/ đại lý bán lẻ về du lịch 

Itinerary: /aɪˈtɪnərəri/ Lịch trình Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty) 

Airline route map: sơ đồ tuyến bay Airline schedule: lịch bay 

Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa 

Bus schedule: Lịch trình xe buýt 

Baggage allowance: lượng hành lí cho phép 

Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách) 

Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng 

Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không 

Check-in: thủ tục vào cửa 

Commission: tiền hoa hồng 

Compensation: tiền bồi thường 

Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm 

Customer file: hồ sơ khách hàng 

Deposit: đặt cọc Destination: điểm đến 

Distribution: kênh cung cấp 

Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…) 

Domestic travel: du lịch nội địa 

Ticket: vé 

Bổ sung từ vựng tiếng anh du lịch

Flyer: tài liệu giới thiệu 

Geographic features: đặc điểm địa lý 

Guide book: sách hướng dẫn 

High season: mùa cao điểm 

Low Season: mùa ít khách 

Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên

Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…) 

Inclusive tour: tour trọn gói 

Itinerary: Lịch trình 

International tourist: Khách du lịch quốc tế 

Visa: thị thực 

Preferred product: Sản phẩm ưu đãi 

Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch 

Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo 

Timetable: Lịch trình Tourism: ngành du lịch 

Tourist: khách du lịch 

Source market: thị trường nguồn 

Tour guide: hướng dẫn viên du lịch 

Passport: hộ chiếu 

Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch 

Transfer: vận chuyển (hành khách) 

Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch) 

Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch 

SGLB: phòng đơn 

Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch) 

UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới 

Travel Trade: Kinh doanh du lịch 

Traveller: khách du lịch 

TRPB: phòng 3 người 

TWNB: phòng kép 

Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam

2. Những động từ phổ biến về chủ đề du lịch 

Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba-lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan 

Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình 

Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé

Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ 

Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô 

Hire/rent a car/bicycle/moped: thuê xe hơi/xe đạp/xe máy 

Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/nhà khách (có điểm tâm)/nhà trọ du lịch/biệt thự/nhà nghỉ riêng ở  ngoại ô/nhà lưu động 

Cost/charge $100 a/per night for a single/double/twin/standard/en suite room: tính phí $100 một đêm cho phòng đơn/phòng giường đôi/phòng 2 giường đơn/phòng tiêu chuẩn/phòng có toilet riêng 

Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách sạn/phòng của bạn 

Pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/mở va-li/túi xách 

Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng 

Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ 

Breathtaking view: cảnh đẹp 

Charter-flight: hình thức du lịch theo phương thức thuê bao trọn gói 

Check-in desk: quầy check-in 

Departure lounge: sảnh chờ 

Far-off destination: địa điểm ở rất xa 

To get away from it all: (nghỉ dưỡng) tránh xa ồn ào của đô thị 

Holiday brochure: tờ thông tin chuyến nghỉ dưỡng 

Guided tour: tour có hướng dẫn viên 

Hordes of tourists: đám đông khách du lịch 

Holiday destination: địa điểm nghỉ dưỡng 

All-in package/package holiday: du lịch trọn gói 

Holiday of a lifetime: chuyến nghỉ dưỡng đặc biệt trong đời 

Local crafts: sản phẩm thủ công 

Holiday resort:khu nghỉ dưỡng 

Long weekend: ngày nghỉ cuối tuần kéo dài thêm 1 ngày (thứ sáu/ thứ hai) 

Bổ sung thêm cụm từ vựng du lịch

Out of season: mùa thấp điểm của du lịch 

Picturesque village: một ngôi làng rất đẹp 

Passport control: nơi kiểm tra passport 

Places of interest: địa điểm du lịch ưa thích 

Wildlife safari: chuyến du lịch khám phá thiên nhiên hoang dã, thường ở Châu Phi 

Self-catering: (du lịch) tự túc đồ ăn 

Short break: du lịch ngắn ngày 

To go sightseeing:  dạo quanh địa điểm du lịch 

Stunning landscape: phong cảnh đẹp tuyệt vời 

Travel agent: công ty lữ hành 

Tourist trap: khu du lịch đắt đỏ, lấy tiền quá đắt (bẫy du khách) 

Youth hostel: nhà trọ giá rẻ 

To the seaside: nghỉ ngoài biển 

Camping: đi cắm trại 

To the mountains: đi lên núi 

Abroad: đi nước ngoài 

To the country: xung quanh thành phố 

On a walking holiday: kỳ nghỉ đi bộ 

Put your feet up: thư giãn 

On a sightseeing holiday: đi ngắm cảnh 

Do some sunbathing: tắm nắng 

On a package holiday: kỳ nghỉ trọn gói 

Get sunburnt: phơi nắng 

Try the local food: thử các món đặc sản 

Go out at night: đi chơi buổi tối 

Dive: lặn Sailing: chèo thuyền

II. Một số mẫu câu cơ bản khi đi du lịch

1. Một số mẫu câu hỏi đường

Giao tiếp tiếng anh về du lịch được sự dụng phổ biến. Dành cho những bạn đi phượt, du lịch bụi, giúp bạn nói tiếng anh chuẩn.

Where is the nearest bathroom? – Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu? 

Can you take me to the airport, please? – Anh có thể đưa tôi tới sân bay được không? 

Where can I find a train/metro? – Tôi có thể tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu? 

2. Một số mẫu câu trong trường hợp khẩn cấp

Please call the police. – Làm ơn gọi cảnh sát giúp tôi. 

I’m lost. – Tôi bị lạc đường. 

I need help. – Tôi cần sự giúp đỡ. 

Please call the Vietnamese Embassy. – Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam. 

I need a doctor. – Tôi cần gặp bác sĩ. 

3. Một số mẫu câu khi đi mua sắm 

How much is this/ How much does this cost? – Cái này bao nhiêu tiền? 

Have you got anything cheaper? – Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không? 

Do you have this item in stock? – Anh/ chị còn hàng loại này không? 

Do you know anywhere else I could try? – Anh/ chị có biết nơi nào khác có bán không? 

4. Một số mẫu câu tiếng Anh du lịch tại khách sạn

I would like to book a room for my family. – Tôi muốn đặt phòng cho gia đình tôi. 

Do you have any vacancies? – Còn phòng trống không? 

How many nights? – Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm? 

Do you have a reservation? – Quý khách đã đặt phòng trước chưa? 

I’d like a room for 2 nights, please? – Tôi muốn đặt một phòng trong 2 đêm. 

Do you want a single room or a double room? – Quý khách muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi? 

I’d like a single room. – Tôi muốn đặt phòng đơn. 

Can I see the room, please? – Tôi có thể xem qua phòng được chứ? 

I’d like to check out, please. – Tôi muốn trả phòng. 

A+ English hy vọng những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi du lịch thông dụng trên sẽ giúp mọi người tự tin có một chuyến du lịch thuận lợi, vui vẻ, đầy thú vị. Bên cạnh đó để cải thiện tiếng anh cho những hành trình du lịch bạn nên đến trung tâm tiếng anh, câu lạc bộ tiếng anh để tăng khả năng giao tiếp tiếng anh. Khi tiếng anh đạt trình độ chứng chỉ quốc tế cao là vé thông hành chinh phục những chuyến đi khắp thế giới.

Đánh giá bài viết

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo