TỪ VỰNG IELTS 8.0

by | Jul 21, 2021 | Từ Vựng Tiếng Anh

Cùng A+ English xem qua danh sách từ vựng IELTS 8.0 để chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!

DANH SÁCH TỪ VỰNG

New Vocabulary Meaning in English Meaning in Vietnamese ( Student’s homework )
Exceptional (a) much greater than usual, especially  in skill, intelligence, quality, etc
Renowned (a) famous for something
Widespread (a) existing or happening in many  places and/or among many people
Prominent (a) very well known and important
Debatable (a) not clear, not certain, not fixed;  possibly not true
Arguable (a) If something is arguable, there  could be some disagreement about  it
Outstanding (a) excellent; clearly very much better  than what is usual
Reverse (n) to (cause something to) go backwards, or to  change the direction, order, position, result, etc.  of something to its opposite
Ease (v) to make or become less severe, difficult,  unpleasant, painful, etc
Persuade (v) to make someone do or believe something by  giving them a good reason to do it or by talking  to them and making them believe it
Contradiction (n) when something is the complete opposite of  something else or very different from  something else, so that one of them must be  wrong
Premise (n) an idea or theory on which a statement or action  is based
Mainstream (n) considered normal, and having or using ideas,  beliefs, etc which are accepted by most people
Complacency (n) a feeling of calm satisfaction with your own  abilities or situation that prevents you from  trying harder
Tendency (n) If there is a tendency for something to  happen, it is likely to happen or it often  happens
Eras (n) a period of time of which particular events  or stages of development are typical
Ratios (n) the relationship between two groups or  amounts, which expresses how much  bigger one is than the other
Practical (a) relating to experience, real situations or  actions rather than ideas or imagination
Virtual (a) describes something that can be done or  seen using a computer and therefore  without going anywhere or talking to  anyone
Boundary (n) a real or imagined line that marks the edge  or limit of something
Eliminate (v) to remove or take away
Expand (v) to increase in size, number or importance
Legislation (n) a law or set of laws suggested by a  government and made official by a  parliament
Millennials (n) a person who was born in the 1980s,  1990s, or early 2000s
Baby Boomer (n) a person who was born during a baby  boom, especially the one that happened in  Britain and the US between approximately  1945 and 1965
Drastically (adv) in a way that is severe and sudden or has  very noticeable effects
Scarcity (n) when something is not easy to find or get
Premise (n) an idea or theory on which a statement or  action is based
Sustainable (a) able to continue over a period of time
Interval (n) a period between two events or times, or  the space between two points
Encase (v) to cover or surround something or  someone completely
Suction (n ) when air is removed from a space  resulting in a lower pressure in that space,  either causing liquid, gases or other  substances to enter, or causing two  surfaces to stick together
Indicator (n) a device which indicates a value or a  change in level, speed, etc
Catchment (n) the act or action of catching water
Drainage (n) the system of water or waste liquids  flowing away from somewhere into the  ground or down pipes
Proxy (n) authority given to a person to act for  someone else, such as by voting for them  in an election, or the person who this  authority is given to
Baseline (n) a line on a sports field such as the one in  tennis, which marks the end of the playing  area, or the one in baseball which marks  the path along which players run
Contamination (n something that contaminates
Treated water (n) any type of hydrogen dioxide H2O) that  undergoes processing to serve a specific  end use.
Impediment (n) something that makes progress,  movement, or achieving something  difficult or impossible
Burgeon (v) to develop or grow quickly
Prestige (n) respect and admiration given to someone  or something, usually because of a  reputation for high quality, success or  social influence
Geologist (n) a person who studies geology
Intrepid (a) extremely brave and showing no fear of  dangerous situations
Asteroid (n) one of many rocky objects, with widths  from over 900 kilometres to less than one  kilometre, which circle the sun
Urge (v) to strongly advise or try to persuade  someone to do a particular thing
Orienteering (n) a sport in which you have to find your  way to somewhere on foot as quickly as  possible by using a map and a compass
Household (n) a group of people, often a family, who  live together
Court (n) an area drawn out on the ground which is  used for playing sports such as tennis and  basketball
Track (n) a path or rough road which is made of soil  rather than having a surface covered with  stone or other material
Pitch (n) an area painted with lines for playing  particular sports, especially football
Telecast (n) something that is broadcast on television
Equestrian (n) connected with the riding of horses
Endorsement (n) when you make a statement of your  approval or support for something or  someone
Subsidy (n) money given as part of the cost of  something, to help or encourage it to  happen
Patronage (n) the support given to an organization by  someone
Venture (n) a new activity, usually in business, which  involves risk or uncertainty
Ethics (n) a system of accepted beliefs which control  behaviour, especially such a system based  on morals
Tribal (a) relating to a tribe
Foster (v) to take care of a child, usually for a  limited time, without being the child’s  legal parent
Adoptive(a) An adoptive parent is one who has  adopted a child.
Immigrant (n) a person who has come to a different  country in order to live there permanently
Mechanism (n) a part of your behaviour which helps you to deal with a difficult situation
Bilingualism(n) the quality or state of being a bilingual;  also : the use (as by a community) of two  languages
Predispose (v) to make someone more likely to suffer  from a particular health problem
Adolescent (a) a young person who is developing into an  adult
Empirical (a) based on what is experienced or seen  rather than on theory
Caregiver (n) someone who takes care of a child or sick  person
Scholarly (a) containing a serious detailed study of a  subject
Peripheral (a) describes something that is not as  important as something else
Superior (a) better than average or better than other  people or things of the same type
Obese (a) extremely fat
Reveal (v) to make known or show something that is  surprising or that was previously secret
Correlation (n) a connection between two or more things,  often one in which one of them causes or  influences the other
Anxious (a) worried and nervous
Face-to-face (a) directly, meeting someone in the same  place
Geographical (a) relating to geography, or to the geography  of a particular area or place
Access (v) he method or possibility of getting near to  a place or person, or the right to use or  look at something
Facilitate (v) to make possible or easier
Reclusive (a) living alone and avoiding other people
Digital age (n) the present time, in which many things  are done by computer and large amounts  of information are available because of  computer technology
Consume (v) to use fuel, energy or time, especially in  large amounts
Collaborate (v) to work with someone else for a special  purpose
Introverted (a) someone who is introverted is quiet and  shy and does not enjoy being with other  people

CÁCH HỌC TỪ VỰNG IELTS 8.0

Phân chia thời gian phù hợp để học từ vựng

Việc học từ vựng tiếng Anh không phải chỉ diễn ra trong chốc lát, chính vì vậy chúng ta không nên ép buộc bản thân cố nhồi nhét quá nhiều từ vựng cùng lúc trong khoảng thời gian ngắn.

Cách học này hoàn toàn không có tác dụng, đôi khi còn phản tác dụng, sẽ dẫn tới tình trạng stress khi phải học quá nhiều từ trong khoảng thời gian ngắn.

Thay vào đó, hãy học một cách đều đặn, thường xuyên, mỗi ngày chỉ cần học 5 từ mới và ngày nào cũng học.

Vốn từ vựng IELTS của chúng ta sẽ cải thiện rõ rệt, chúng ta sẽ cảm thấy thoải mái, phấn chấn hơn hẳn. Sau 1 – 2 ngày chúng ta cần ôn lại các từ đã học trước đó để nhớ lâu hơn.

Học từ vựng cần phải đúng quy tắc

Để học từ vựng nói chung và IELTS nói riêng, hiệu quả hơn, chúng ta có thể thực hiện theo cách sau:

Bước 1: Tra nghĩa của từ

Bước 2: Xác định dạng từ

Bước 3: Nghe cách phát âm

Bước 4: Viết ra giấy nhiều lần

Bước 5: Tìm nhiều ví dụ thực tế có chứa từ đó

Chỉ cần “nhìn nhiều, gặp nhiều sẽ nhớ”, hãy áp dụng nguyên lý này vào việc học từ vựng tiếng Anh, chắc chắn sẽ mang lại kết quả tốt.

Chú ý: Hãy cố gắng áp dụng từ vựng mới học vào trong quá trình giao tiếp hàng ngày càng nhiều càng tốt. Khi quên từ, chúng ta không nên tra từ điển ngay mà trước hết hãy cố nhớ lại các ví dụ đã học trước đây, việc làm đó giúp chúng ta tránh học từ máy móc.

Liên kết các từ tiếng Anh với nhau

Để ghi nhớ nhiều từ vựng tiếng Anh cùng một lúc chúng ta nên liên kết các từ lại với nhau thành một câu văn, một đoạn văn tiếng Anh. Bằng cách này chúng ta sẽ học được nhiều từ hơn, biết cách sử dụng từ và nắm được nhiều cấu trúc mới.

Không những thế, việc học này còn giúp chúng ta kiểm tra từ vựng, trau dồi khả năng viết của mình một cách hiệu quả.

Học từ vựng thông qua hình ảnh, qua phim, qua bài hát.

Đây được xem là một bí quyết học từ mới cực hay mà nhiều thí sinh đạt điểm cao trong kỳ thi kiểm tra IELTS đã áp dụng.

Cách học này không chỉ tạo cảm giác thoải mái, thư giãn mà còn giúp chúng ta học từ mới nhanh, học cả cách phát âm chuẩn và sẽ nhớ từ lâu hơn.

Vì hình ảnh (flashcard), bài hát hay phim đều có khả năng tác động đến trí não cao hơn nhiều lần so với những chữ cái, kí tự.

Ngoài ra, đừng quên để nhớ từ vựng tiếng Anh lâu thì phải đưa chúng vào cuộc sống hàng ngày qua giao tiếp, học tập, vui chơi, đó là cách thực hành phổ biến, đạt hiệu quả cao.

Học từ vựng cùng bạn bè

Học IELTS vocabulary cùng nhóm bạn thân sẽ giúp chúng ta tập trung và nhớ từ nhanh hơn so với việc học một mình vì chúng ta có thể sử dụng từ mới để trò chuyện, trao đổi trong quá trình học mà không cảm thấy nhàm chán.

 Do đó, bạn có thể áp dụng mẹo học từ vựng IELTS này bằng cách rủ bạn  bè cùng học để đạt kết quả tốt.

Học từ vựng thụ động

Thụ động ở đây có nghĩa là chú trọng, dành thời gian nhiều vào 2 kỹ năng nghe và nói tiếng Anh cho đến khi tập được phản xạ không điều kiện đối với tiếng Anh. Điều đó sẽ giúp chúng ta học được nhiều từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách sử dụng các từ đó trong hoàn cảnh nào là phù hợp.

Học từ vựng IELTS một cách chọn lọc

Để giúp bộ não của bạn không phải chứa quá nhiều từ vựng tiếng Anh thì bạn phải biết cách chọn lọc từ để học. Không phải tất cả các từ vựng đều quan trọng như nhau, vì thế, hãy tìm hiểu những chủ đề thường gặp trong kì thi IELTS và đầu tư thời gian học sâu, học kĩ những từ vựng này.

Qua danh sách từ vựng IELTS 8.0, A+ English mong các bạn sẽ tổng hợp đầu đủ kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

4/5 - (2 votes)

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo