Cùng A+ English xem qua danh sách từ vựng IELTS 8.0 để chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!
DANH SÁCH TỪ VỰNG
New Vocabulary | Meaning in English | Meaning in Vietnamese ( Student’s homework ) |
Exceptional (a) | much greater than usual, especially in skill, intelligence, quality, etc | |
Renowned (a) | famous for something | |
Widespread (a) | existing or happening in many places and/or among many people | |
Prominent (a) | very well known and important | |
Debatable (a) | not clear, not certain, not fixed; possibly not true | |
Arguable (a) | If something is arguable, there could be some disagreement about it | |
Outstanding (a) | excellent; clearly very much better than what is usual | |
Reverse (n) | to (cause something to) go backwards, or to change the direction, order, position, result, etc. of something to its opposite | |
Ease (v) | to make or become less severe, difficult, unpleasant, painful, etc | |
Persuade (v) | to make someone do or believe something by giving them a good reason to do it or by talking to them and making them believe it | |
Contradiction (n) | when something is the complete opposite of something else or very different from something else, so that one of them must be wrong | |
Premise (n) | an idea or theory on which a statement or action is based | |
Mainstream (n) | considered normal, and having or using ideas, beliefs, etc which are accepted by most people | |
Complacency (n) | a feeling of calm satisfaction with your own abilities or situation that prevents you from trying harder | |
Tendency (n) | If there is a tendency for something to happen, it is likely to happen or it often happens | |
Eras (n) | a period of time of which particular events or stages of development are typical | |
Ratios (n) | the relationship between two groups or amounts, which expresses how much bigger one is than the other | |
Practical (a) | relating to experience, real situations or actions rather than ideas or imagination | |
Virtual (a) | describes something that can be done or seen using a computer and therefore without going anywhere or talking to anyone | |
Boundary (n) | a real or imagined line that marks the edge or limit of something | |
Eliminate (v) | to remove or take away | |
Expand (v) | to increase in size, number or importance | |
Legislation (n) | a law or set of laws suggested by a government and made official by a parliament | |
Millennials (n) | a person who was born in the 1980s, 1990s, or early 2000s | |
Baby Boomer (n) | a person who was born during a baby boom, especially the one that happened in Britain and the US between approximately 1945 and 1965 | |
Drastically (adv) | in a way that is severe and sudden or has very noticeable effects | |
Scarcity (n) | when something is not easy to find or get | |
Premise (n) | an idea or theory on which a statement or action is based | |
Sustainable (a) | able to continue over a period of time | |
Interval (n) | a period between two events or times, or the space between two points | |
Encase (v) | to cover or surround something or someone completely | |
Suction (n ) | when air is removed from a space resulting in a lower pressure in that space, either causing liquid, gases or other substances to enter, or causing two surfaces to stick together | |
Indicator (n) | a device which indicates a value or a change in level, speed, etc | |
Catchment (n) | the act or action of catching water | |
Drainage (n) | the system of water or waste liquids flowing away from somewhere into the ground or down pipes | |
Proxy (n) | authority given to a person to act for someone else, such as by voting for them in an election, or the person who this authority is given to | |
Baseline (n) | a line on a sports field such as the one in tennis, which marks the end of the playing area, or the one in baseball which marks the path along which players run | |
Contamination (n | something that contaminates | |
Treated water (n) | any type of hydrogen dioxide H2O) that undergoes processing to serve a specific end use. | |
Impediment (n) | something that makes progress, movement, or achieving something difficult or impossible | |
Burgeon (v) | to develop or grow quickly | |
Prestige (n) | respect and admiration given to someone or something, usually because of a reputation for high quality, success or social influence | |
Geologist (n) | a person who studies geology | |
Intrepid (a) | extremely brave and showing no fear of dangerous situations | |
Asteroid (n) | one of many rocky objects, with widths from over 900 kilometres to less than one kilometre, which circle the sun | |
Urge (v) | to strongly advise or try to persuade someone to do a particular thing | |
Orienteering (n) | a sport in which you have to find your way to somewhere on foot as quickly as possible by using a map and a compass | |
Household (n) | a group of people, often a family, who live together | |
Court (n) | an area drawn out on the ground which is used for playing sports such as tennis and basketball | |
Track (n) | a path or rough road which is made of soil rather than having a surface covered with stone or other material | |
Pitch (n) | an area painted with lines for playing particular sports, especially football | |
Telecast (n) | something that is broadcast on television | |
Equestrian (n) | connected with the riding of horses | |
Endorsement (n) | when you make a statement of your approval or support for something or someone | |
Subsidy (n) | money given as part of the cost of something, to help or encourage it to happen | |
Patronage (n) | the support given to an organization by someone | |
Venture (n) | a new activity, usually in business, which involves risk or uncertainty | |
Ethics (n) | a system of accepted beliefs which control behaviour, especially such a system based on morals | |
Tribal (a) | relating to a tribe | |
Foster (v) | to take care of a child, usually for a limited time, without being the child’s legal parent | |
Adoptive(a) | An adoptive parent is one who has adopted a child. | |
Immigrant (n) | a person who has come to a different country in order to live there permanently | |
Mechanism (n) | a part of your behaviour which helps you to deal with a difficult situation | |
Bilingualism(n) | the quality or state of being a bilingual; also : the use (as by a community) of two languages | |
Predispose (v) | to make someone more likely to suffer from a particular health problem | |
Adolescent (a) | a young person who is developing into an adult | |
Empirical (a) | based on what is experienced or seen rather than on theory | |
Caregiver (n) | someone who takes care of a child or sick person | |
Scholarly (a) | containing a serious detailed study of a subject | |
Peripheral (a) | describes something that is not as important as something else | |
Superior (a) | better than average or better than other people or things of the same type | |
Obese (a) | extremely fat | |
Reveal (v) | to make known or show something that is surprising or that was previously secret | |
Correlation (n) | a connection between two or more things, often one in which one of them causes or influences the other | |
Anxious (a) | worried and nervous | |
Face-to-face (a) | directly, meeting someone in the same place | |
Geographical (a) | relating to geography, or to the geography of a particular area or place | |
Access (v) | he method or possibility of getting near to a place or person, or the right to use or look at something | |
Facilitate (v) | to make possible or easier | |
Reclusive (a) | living alone and avoiding other people | |
Digital age (n) | the present time, in which many things are done by computer and large amounts of information are available because of computer technology | |
Consume (v) | to use fuel, energy or time, especially in large amounts | |
Collaborate (v) | to work with someone else for a special purpose | |
Introverted (a) | someone who is introverted is quiet and shy and does not enjoy being with other people |
CÁCH HỌC TỪ VỰNG IELTS 8.0
Phân chia thời gian phù hợp để học từ vựng
Việc học từ vựng tiếng Anh không phải chỉ diễn ra trong chốc lát, chính vì vậy chúng ta không nên ép buộc bản thân cố nhồi nhét quá nhiều từ vựng cùng lúc trong khoảng thời gian ngắn.
Cách học này hoàn toàn không có tác dụng, đôi khi còn phản tác dụng, sẽ dẫn tới tình trạng stress khi phải học quá nhiều từ trong khoảng thời gian ngắn.
Thay vào đó, hãy học một cách đều đặn, thường xuyên, mỗi ngày chỉ cần học 5 từ mới và ngày nào cũng học.
Vốn từ vựng IELTS của chúng ta sẽ cải thiện rõ rệt, chúng ta sẽ cảm thấy thoải mái, phấn chấn hơn hẳn. Sau 1 – 2 ngày chúng ta cần ôn lại các từ đã học trước đó để nhớ lâu hơn.
Học từ vựng cần phải đúng quy tắc
Để học từ vựng nói chung và IELTS nói riêng, hiệu quả hơn, chúng ta có thể thực hiện theo cách sau:
Bước 1: Tra nghĩa của từ
Bước 2: Xác định dạng từ
Bước 3: Nghe cách phát âm
Bước 4: Viết ra giấy nhiều lần
Bước 5: Tìm nhiều ví dụ thực tế có chứa từ đó
Chỉ cần “nhìn nhiều, gặp nhiều sẽ nhớ”, hãy áp dụng nguyên lý này vào việc học từ vựng tiếng Anh, chắc chắn sẽ mang lại kết quả tốt.
Chú ý: Hãy cố gắng áp dụng từ vựng mới học vào trong quá trình giao tiếp hàng ngày càng nhiều càng tốt. Khi quên từ, chúng ta không nên tra từ điển ngay mà trước hết hãy cố nhớ lại các ví dụ đã học trước đây, việc làm đó giúp chúng ta tránh học từ máy móc.
Liên kết các từ tiếng Anh với nhau
Để ghi nhớ nhiều từ vựng tiếng Anh cùng một lúc chúng ta nên liên kết các từ lại với nhau thành một câu văn, một đoạn văn tiếng Anh. Bằng cách này chúng ta sẽ học được nhiều từ hơn, biết cách sử dụng từ và nắm được nhiều cấu trúc mới.
Không những thế, việc học này còn giúp chúng ta kiểm tra từ vựng, trau dồi khả năng viết của mình một cách hiệu quả.
Học từ vựng thông qua hình ảnh, qua phim, qua bài hát.
Đây được xem là một bí quyết học từ mới cực hay mà nhiều thí sinh đạt điểm cao trong kỳ thi kiểm tra IELTS đã áp dụng.
Cách học này không chỉ tạo cảm giác thoải mái, thư giãn mà còn giúp chúng ta học từ mới nhanh, học cả cách phát âm chuẩn và sẽ nhớ từ lâu hơn.
Vì hình ảnh (flashcard), bài hát hay phim đều có khả năng tác động đến trí não cao hơn nhiều lần so với những chữ cái, kí tự.
Ngoài ra, đừng quên để nhớ từ vựng tiếng Anh lâu thì phải đưa chúng vào cuộc sống hàng ngày qua giao tiếp, học tập, vui chơi, đó là cách thực hành phổ biến, đạt hiệu quả cao.
Học từ vựng cùng bạn bè
Học IELTS vocabulary cùng nhóm bạn thân sẽ giúp chúng ta tập trung và nhớ từ nhanh hơn so với việc học một mình vì chúng ta có thể sử dụng từ mới để trò chuyện, trao đổi trong quá trình học mà không cảm thấy nhàm chán.
Do đó, bạn có thể áp dụng mẹo học từ vựng IELTS này bằng cách rủ bạn bè cùng học để đạt kết quả tốt.
Học từ vựng thụ động
Thụ động ở đây có nghĩa là chú trọng, dành thời gian nhiều vào 2 kỹ năng nghe và nói tiếng Anh cho đến khi tập được phản xạ không điều kiện đối với tiếng Anh. Điều đó sẽ giúp chúng ta học được nhiều từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách sử dụng các từ đó trong hoàn cảnh nào là phù hợp.
Học từ vựng IELTS một cách chọn lọc
Để giúp bộ não của bạn không phải chứa quá nhiều từ vựng tiếng Anh thì bạn phải biết cách chọn lọc từ để học. Không phải tất cả các từ vựng đều quan trọng như nhau, vì thế, hãy tìm hiểu những chủ đề thường gặp trong kì thi IELTS và đầu tư thời gian học sâu, học kĩ những từ vựng này.
Qua danh sách từ vựng IELTS 8.0, A+ English mong các bạn sẽ tổng hợp đầu đủ kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới.