TỪ VỰNG IELTS 7.0

by | Jul 21, 2021 | Từ Vựng Tiếng Anh

Cùng A+ English khám phá danh sách từ vựng IELTS 7.0 để chuẩn bị cho kì thi sắp tới các bạn nhé!

DANH SÁCH TỪ VỰNG

New Vocabulary Meaning in English Meaning in Vietnamese ( Student’s homework )
Reflect (v) to show the image of somebody  something on the surface of something  such as a mirror, water or glass
Loiter (v) to move slowly around or stand  especially in a public place without an  obvious reason
Virtuous (a) having good moral qualities and  behaviour
Assessment (n) when you judge or decide the amount,  value, quality or importance of  something, or the judgment or decision  that is made
Curriculum (n) the group of subjects studied in a school,  college, etc.
Corporal (a) of or relating to the body
Diverse (v) varied or different
Duty (n) to have to do something because it is  your duty
Expectation (n) when you expect good things to happen  in the future
Literacy (n) the ability to read and write
Engage (v) to interest someone in something and  keep them thinking about it
Sophistication (n) the quality of being sophisticated
Permitted (a) give authorization or consent to  (someone) to do something.
Secular (a) not having any connection with religion
Unruly (a) Unruly people are difficult to control and  often don’t obey rules
Nourishing (a) A nourishing drink or food makes you  healthy and strong
Obesity (n) when someone is very fat in a way that  is unhealthy
Cactus (n) any of many types of desert plant  usually with sharp spines and thick  stems for storing water
Originate (v) to come from a particular place, time,  situation, etc
Hoodia (n) a southern African cactus from which a  compound that acts as an appetite  suppressant is derived.
Alcoholism (n) the condition of being an alcoholic
Harsh (a) unpleasant, unkind, cruel or  unnecessarily severe
Staple (n) a main product or part of something
Famine (n) when there is not enough food for a  great number of people, causing illness  and death, or a particular period when  this happens
Substance (n) material with particular physical  characteristics
Poverty (n) the condition of being extremely poor
Ginger (n) (containing) the spicy root of a tropical  plant which is used in cooking or eaten  preserved in sugar
Magnolia (n) a type of tree with large, usually white  or pink flowers
Hunger (n) the feeling you have when you need to  eat
Taste enhancer (n) a substance that helps to modify or  increase the intensity of the perceived  taste or smell of food and have no taste  of its own.
Taste bubs (n) a group of cells, found especially on the  tongue, that allow different tastes to be  recognized
Tooth decay (n) the gradual natural process in which the  teeth start to decay, especially as a result  of eating sweet foods
Mimic (v) to copy the way in which a particular  person usually speaks and moves, usually  in order to make people laugh
Receptor (n) a nerve ending that reacts to a change,  such as heat or cold, in the body by  sending a message to the central
Stimulate (v) to cause part of the body to operate
Humanoid (a) a machine or creature with the appearance  and qualities of a human
Genuine (a) If something is genuine, it is real and  exactly what it appears to be
Painstaking (a) extremely careful and correct, and using a  lot of effort
Sophisticated (a) clever in a complicated way and therefore  able to do complicated tasks
Three-dimensional (a) having or appearing to have three  dimensions (= length, width, and height)  and therefore looking real
Elusive (a) difficult to describe, find, achieve or  remember
Albatross (n) a large white bird with long strong wings  that lives near the sea, found especially in  the areas of the Pacific and South  Atlantic oceans
Incubation (n) he amount of time that it takes for the  signs of an infection to become  noticeable
Mesothelioma (n) a type of cancer that occurs in the thin  layer of tissue that covers the majority of  your internal organs
Hatch (v) to (cause an egg to) break in order to  allow a young animal to come out
Breed (v) to keep animals for the purpose of  producing young animals in a controlled way
Observer (n) a person who watches what happens but  has no active part in it
Predator (n) an animal that hunts, kills and eats other  animals
Colony (n) a country or area controlled politically by  a more powerful and often distant  country
Exaggerated (a) if something is exaggerated, it is described  as better, larger etc than it really is:
Awareness (n) knowledge that something exists, or  understanding of a situation or subject at  the present time based on information or  experience
Competitor (n) a person, team or company that is  competing against others
Mislead (v) to cause someone to believe something  that is not true
Validity (n) the quality of being based on truth or  reason, or of being able to be accepted:
Understandably (adv) in a way that is easy to understand
Deceptive (a) making you believe something that is not  true
Competitor (n) a person, team or company that is  competing against others
Imitate (v) to behave in a similar way to someone or  something else, or to copy the speech or  behaviour, etc. of someone or something
Variation (n) a change in amount or level
Average (n) the result you get by adding two or more  amounts together and dividing the total by  the number of amounts
Narrow (v) to become less wide or to make something  less wide
Shelter (n) (a building designed to give) protection  from bad weather, danger or attack
Precise (a) exact and accurate
Nonsense (n) an idea, something said or written, or  behaviour that is silly or stupid
Imitate (v) to behave in a similar way to someone or  something else
Nonsense (n) an idea, something said or written, or  behaviour that is silly or stupid
Occurrence (n) the fact of something existing, or how  much of it exists
Precise (a) exact and accurate
Newborn (a) recently born
Persistence (n) when someone or something persists
Immense (a) extremely large in size or degree
Identification (n) when you recognize and can name  someone or something
Utterance (n) something that someone says
Status (n) an accepted or official position,  especially in a social group
Entrepreneur (n) someone who starts their own business,  especially when this involves seeing a  new opportunity
Affordable (a) not expensive
Philosophy (n) the use of reason in understanding such  things as the nature of reality and  existence, the use and limits of  knowledge and the principles that  govern and influence moral judgment
Undeniably (adv) in a way that is certainly true
Desire (n) o want something, especially strongly
Mobility (n) the ability to move freely or be easily  moved
Middle class (n) a social group that consists of well educated people, such as doctors,  lawyers, and teachers, who have good  jobs and are neither very rich nor very  poor
Scooter (n) a type of small, less powerful  motorcycle with small wheels
Rickshaw (n) a small covered passenger vehicle with  two wheels which is usually pulled by  one person
Inevitable (a) certain to happen and unable to be  avoided or prevented
Massive (a) very large in size, amount or number
Cherish (v) to love, protect and care for someone or  something that is important to you
Prosperous (a) successful, usually by earning a lot of  money

CÁCH HỌC TỪ VỰNG IELTS 7.0

Luôn có 1 cuốn sổ tay ghi từ mới

Cuốn sổ này sẽ cực kì hữu ích cho bạn trong việc học mọi lúc mọi nơi. Mỗi ngày bạn hay ghi vào quyển sổ đó những từ mới học được bao gồm nghĩa, họ từ và ngày nào cũng mở ra đọc và học lại như vậy từ vựng đó sẽ không bao giờ có thể quên được.

Tập sử dụng các từ mới và ôn tập thường xuyên

Sau khi học các từ mới, bạn nên tập sử dụng chúng hàng ngày, có thể bằng cách nói hoặc viết. Bạn nên nhớ rằng, học từ vựng chỉ thành công khi bạn biết sử dụng chúng.

Học theo chủ đề

Việc chia từ vựng thành các chủ đề gắn liền với những hình ảnh, kí hiệu hay màu sắc đặc trưng theo cách của riêng bạn cũng giúp bộ não rất nhiều trong việc ghi nhớ.

Đi sâu một chút về phương pháp học này và  so sánh với các phương pháp học từ vựng khác đã được nói ở trên thì việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ có 2 ưu điểm sau khiến bạn tăng khả năng Anh ngữ đến bất ngờ :

Đầu tiên là chúng giúp cho việc học từ vựng của chúng mình nhanh và đỡ nhàm chán hơn. Ví dụ như hôm nay bạn có thể học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Animal” chẳng hạn, nhưng hôm sau chán quá thì bạn lại có thể học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Clothes”….rất thoải mái đúng không?

Thứ hai, việc ôn lại từ vựng của bạn cũng sẽ đơn giản hơn, chẳng hạn, bạn học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Family” thì sẽ có các từ liên quan như: father, mother, sister, brother, grandfather, niece,… điều đó sẽ tạo nên sự liên tưởng tốt, khi cần nói về chủ đề nào thì tự động những từ vựng theo chủ đề đó sẽ tuôn ra ngay.

Phương pháp viết

Phương pháp cuối cùng là sử dụng triệt để một trong những kỹ năng mà ta sử dụng trong mọi ngôn ngữ, đó là viết. Bạn sẽ có thời gian xem lại cách mình dùng để tìm ra lỗi và sửa nó một cách chi tiết.

Bạn có thể bắt đầu bằng việc viết một vài ghi chú trong ngày hay nhật ký bằng tiếng Anh chẳng hạn.

Hãy có một quyển sổ nhỏ mang theo bên người và viết các từ bạn muốn học vào đó để có thể ghi chép các từ mới gặp trong ngày hay tranh thủ học bất cứ lúc nào có thể. Vấn đề ở chỗ là khi số lượng từ bắt đầu nhiều lên bạn sẽ sớm không tìm được đúng các từ vựng khi cần. Một gợi ý ở đây là phân cách từng trang theo chủ đề. Theo cách làm này, mỗi lần bạn tìm một từ mới bạn muốn học, bạn sẽ viết nó ra bên cạnh những từ tương tự. Cách này không chỉ giúp bạn liên kết các từ vựng với nhau; mỗi lần bạn viết một từ vựng, bạn sẽ phải nhìn và rà soát lại những từ tương tự.

Nếu bạn có bài tập viết về nhà hãy lấy ra các từ mới mà mình đã học sau đó cố gắng sử dụng chúng vào bài viết của mình. Một cách học khả thi khác đặc biệt có ích cho các bạn đang ôn thi toeic hay ielts đó là tập trung vào các từ vựng một cách chủ động trước khi viết một bài essay. Hãy làm một danh sách các từ vựng mà bạn muốn dùng với đề bài đó. Bạn không cần phải dùng tất cả các từ vựng đó nhưng bạn sẽ chắc chắn viết tốt hơn sau khi soạn thảo các từ và mỗi lần làm vậy, bạn sẽ học từ vựng một cách tốt hơn. Nếu không sử dụng các từ mới học bạn sẽ nhanh chóng quên chúng đấy.

Qua danh sách từ vựng IELTS 7.0, A+ English mong các bạn sẽ tổng hợp đầy đủ kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!

1.7/5 - (3 votes)

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo