Cùng A+ English khám phá danh sách từ vựng IELTS 7.0 để chuẩn bị cho kì thi sắp tới các bạn nhé!
DANH SÁCH TỪ VỰNG
New Vocabulary | Meaning in English | Meaning in Vietnamese ( Student’s homework ) |
Reflect (v) | to show the image of somebody something on the surface of something such as a mirror, water or glass | |
Loiter (v) | to move slowly around or stand especially in a public place without an obvious reason | |
Virtuous (a) | having good moral qualities and behaviour | |
Assessment (n) | when you judge or decide the amount, value, quality or importance of something, or the judgment or decision that is made | |
Curriculum (n) | the group of subjects studied in a school, college, etc. | |
Corporal (a) | of or relating to the body | |
Diverse (v) | varied or different | |
Duty (n) | to have to do something because it is your duty | |
Expectation (n) | when you expect good things to happen in the future | |
Literacy (n) | the ability to read and write | |
Engage (v) | to interest someone in something and keep them thinking about it | |
Sophistication (n) | the quality of being sophisticated | |
Permitted (a) | give authorization or consent to (someone) to do something. | |
Secular (a) | not having any connection with religion | |
Unruly (a) | Unruly people are difficult to control and often don’t obey rules | |
Nourishing (a) | A nourishing drink or food makes you healthy and strong | |
Obesity (n) | when someone is very fat in a way that is unhealthy | |
Cactus (n) | any of many types of desert plant usually with sharp spines and thick stems for storing water | |
Originate (v) | to come from a particular place, time, situation, etc | |
Hoodia (n) | a southern African cactus from which a compound that acts as an appetite suppressant is derived. | |
Alcoholism (n) | the condition of being an alcoholic | |
Harsh (a) | unpleasant, unkind, cruel or unnecessarily severe | |
Staple (n) | a main product or part of something | |
Famine (n) | when there is not enough food for a great number of people, causing illness and death, or a particular period when this happens | |
Substance (n) | material with particular physical characteristics | |
Poverty (n) | the condition of being extremely poor | |
Ginger (n) | (containing) the spicy root of a tropical plant which is used in cooking or eaten preserved in sugar | |
Magnolia (n) | a type of tree with large, usually white or pink flowers | |
Hunger (n) | the feeling you have when you need to eat | |
Taste enhancer (n) | a substance that helps to modify or increase the intensity of the perceived taste or smell of food and have no taste of its own. | |
Taste bubs (n) | a group of cells, found especially on the tongue, that allow different tastes to be recognized | |
Tooth decay (n) | the gradual natural process in which the teeth start to decay, especially as a result of eating sweet foods | |
Mimic (v) | to copy the way in which a particular person usually speaks and moves, usually in order to make people laugh | |
Receptor (n) | a nerve ending that reacts to a change, such as heat or cold, in the body by sending a message to the central | |
Stimulate (v) | to cause part of the body to operate | |
Humanoid (a) | a machine or creature with the appearance and qualities of a human | |
Genuine (a) | If something is genuine, it is real and exactly what it appears to be | |
Painstaking (a) | extremely careful and correct, and using a lot of effort | |
Sophisticated (a) | clever in a complicated way and therefore able to do complicated tasks | |
Three-dimensional (a) | having or appearing to have three dimensions (= length, width, and height) and therefore looking real | |
Elusive (a) | difficult to describe, find, achieve or remember | |
Albatross (n) | a large white bird with long strong wings that lives near the sea, found especially in the areas of the Pacific and South Atlantic oceans | |
Incubation (n) | he amount of time that it takes for the signs of an infection to become noticeable | |
Mesothelioma (n) | a type of cancer that occurs in the thin layer of tissue that covers the majority of your internal organs | |
Hatch (v) | to (cause an egg to) break in order to allow a young animal to come out | |
Breed (v) | to keep animals for the purpose of producing young animals in a controlled way | |
Observer (n) | a person who watches what happens but has no active part in it | |
Predator (n) | an animal that hunts, kills and eats other animals | |
Colony (n) | a country or area controlled politically by a more powerful and often distant country | |
Exaggerated (a) | if something is exaggerated, it is described as better, larger etc than it really is: | |
Awareness (n) | knowledge that something exists, or understanding of a situation or subject at the present time based on information or experience | |
Competitor (n) | a person, team or company that is competing against others | |
Mislead (v) | to cause someone to believe something that is not true | |
Validity (n) | the quality of being based on truth or reason, or of being able to be accepted: | |
Understandably (adv) | in a way that is easy to understand | |
Deceptive (a) | making you believe something that is not true | |
Competitor (n) | a person, team or company that is competing against others | |
Imitate (v) | to behave in a similar way to someone or something else, or to copy the speech or behaviour, etc. of someone or something | |
Variation (n) | a change in amount or level | |
Average (n) | the result you get by adding two or more amounts together and dividing the total by the number of amounts | |
Narrow (v) | to become less wide or to make something less wide | |
Shelter (n) | (a building designed to give) protection from bad weather, danger or attack | |
Precise (a) | exact and accurate | |
Nonsense (n) | an idea, something said or written, or behaviour that is silly or stupid | |
Imitate (v) | to behave in a similar way to someone or something else | |
Nonsense (n) | an idea, something said or written, or behaviour that is silly or stupid | |
Occurrence (n) | the fact of something existing, or how much of it exists | |
Precise (a) | exact and accurate | |
Newborn (a) | recently born | |
Persistence (n) | when someone or something persists | |
Immense (a) | extremely large in size or degree | |
Identification (n) | when you recognize and can name someone or something | |
Utterance (n) | something that someone says | |
Status (n) | an accepted or official position, especially in a social group | |
Entrepreneur (n) | someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity | |
Affordable (a) | not expensive | |
Philosophy (n) | the use of reason in understanding such things as the nature of reality and existence, the use and limits of knowledge and the principles that govern and influence moral judgment | |
Undeniably (adv) | in a way that is certainly true | |
Desire (n) | o want something, especially strongly | |
Mobility (n) | the ability to move freely or be easily moved | |
Middle class (n) | a social group that consists of well educated people, such as doctors, lawyers, and teachers, who have good jobs and are neither very rich nor very poor | |
Scooter (n) | a type of small, less powerful motorcycle with small wheels | |
Rickshaw (n) | a small covered passenger vehicle with two wheels which is usually pulled by one person | |
Inevitable (a) | certain to happen and unable to be avoided or prevented | |
Massive (a) | very large in size, amount or number | |
Cherish (v) | to love, protect and care for someone or something that is important to you | |
Prosperous (a) | successful, usually by earning a lot of money |
CÁCH HỌC TỪ VỰNG IELTS 7.0
Luôn có 1 cuốn sổ tay ghi từ mới
Cuốn sổ này sẽ cực kì hữu ích cho bạn trong việc học mọi lúc mọi nơi. Mỗi ngày bạn hay ghi vào quyển sổ đó những từ mới học được bao gồm nghĩa, họ từ và ngày nào cũng mở ra đọc và học lại như vậy từ vựng đó sẽ không bao giờ có thể quên được.
Tập sử dụng các từ mới và ôn tập thường xuyên
Sau khi học các từ mới, bạn nên tập sử dụng chúng hàng ngày, có thể bằng cách nói hoặc viết. Bạn nên nhớ rằng, học từ vựng chỉ thành công khi bạn biết sử dụng chúng.
Học theo chủ đề
Việc chia từ vựng thành các chủ đề gắn liền với những hình ảnh, kí hiệu hay màu sắc đặc trưng theo cách của riêng bạn cũng giúp bộ não rất nhiều trong việc ghi nhớ.
Đi sâu một chút về phương pháp học này và so sánh với các phương pháp học từ vựng khác đã được nói ở trên thì việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ có 2 ưu điểm sau khiến bạn tăng khả năng Anh ngữ đến bất ngờ :
Đầu tiên là chúng giúp cho việc học từ vựng của chúng mình nhanh và đỡ nhàm chán hơn. Ví dụ như hôm nay bạn có thể học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Animal” chẳng hạn, nhưng hôm sau chán quá thì bạn lại có thể học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Clothes”….rất thoải mái đúng không?
Thứ hai, việc ôn lại từ vựng của bạn cũng sẽ đơn giản hơn, chẳng hạn, bạn học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Family” thì sẽ có các từ liên quan như: father, mother, sister, brother, grandfather, niece,… điều đó sẽ tạo nên sự liên tưởng tốt, khi cần nói về chủ đề nào thì tự động những từ vựng theo chủ đề đó sẽ tuôn ra ngay.
Phương pháp viết
Phương pháp cuối cùng là sử dụng triệt để một trong những kỹ năng mà ta sử dụng trong mọi ngôn ngữ, đó là viết. Bạn sẽ có thời gian xem lại cách mình dùng để tìm ra lỗi và sửa nó một cách chi tiết.
Bạn có thể bắt đầu bằng việc viết một vài ghi chú trong ngày hay nhật ký bằng tiếng Anh chẳng hạn.
Hãy có một quyển sổ nhỏ mang theo bên người và viết các từ bạn muốn học vào đó để có thể ghi chép các từ mới gặp trong ngày hay tranh thủ học bất cứ lúc nào có thể. Vấn đề ở chỗ là khi số lượng từ bắt đầu nhiều lên bạn sẽ sớm không tìm được đúng các từ vựng khi cần. Một gợi ý ở đây là phân cách từng trang theo chủ đề. Theo cách làm này, mỗi lần bạn tìm một từ mới bạn muốn học, bạn sẽ viết nó ra bên cạnh những từ tương tự. Cách này không chỉ giúp bạn liên kết các từ vựng với nhau; mỗi lần bạn viết một từ vựng, bạn sẽ phải nhìn và rà soát lại những từ tương tự.
Nếu bạn có bài tập viết về nhà hãy lấy ra các từ mới mà mình đã học sau đó cố gắng sử dụng chúng vào bài viết của mình. Một cách học khả thi khác đặc biệt có ích cho các bạn đang ôn thi toeic hay ielts đó là tập trung vào các từ vựng một cách chủ động trước khi viết một bài essay. Hãy làm một danh sách các từ vựng mà bạn muốn dùng với đề bài đó. Bạn không cần phải dùng tất cả các từ vựng đó nhưng bạn sẽ chắc chắn viết tốt hơn sau khi soạn thảo các từ và mỗi lần làm vậy, bạn sẽ học từ vựng một cách tốt hơn. Nếu không sử dụng các từ mới học bạn sẽ nhanh chóng quên chúng đấy.
Qua danh sách từ vựng IELTS 7.0, A+ English mong các bạn sẽ tổng hợp đầy đủ kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé!