10 Mẫu Topic Giao Tiếp Thông Dụng 4

by | Nov 24, 2022 | Chưa phân loại, Giao tiếp Tiếng Anh

TOPIC 31: ĐI LẠI BẰNG TAXI   

1/ Question 1: Call taxi: Gọi Taxi 

  1. Would you call me a taxi, please? I’m going to the airport. Vui lòng gọi giúp tôi một chiếc taxi? Tôi đi tới sân bay.
  2. Do you have a taxi number? Anh/chị có số điện thoại của hãng taxi không?
  3. I’d like a taxi, please! Tôi muốn gọi một chiếc taxi!
  4. Can I get a taxi to the airport? Tôi muốn một chiếc taxi đến sân bay?
  5. Can I schedule a taxi pick up for 5pm? Có thể đến đến tôi vào 5 giờ chiều không?
  6. How long will I have to wait? –  Tôi sẽ phải chờ bao lâu?
  7. How long will it be? –  Sẽ mất bao lâu?
  8. Please take me to this address? –  Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhanh nhé.
  9. How much would it cost to the Airport? Đi tới sân bay hết bao nhiêu tiền?
  10. How long does it take to the Hanoi Hotel? Đến khách sạn Hà Nội mất khoảng bao lâu?
  11. Excuse me, could you drive a bit faster? I’m in a hurry. Xin lỗi , anh chạy nhanh hơn 1 chút được không? Tôi đang vội.
  12. Excuse me, could you drive more slower? I feel dizzy. Xin lỗi, anh chạy chậm hơn 1 chút nhé? Tôi thấy chóng mặt quá.
  13. Excuse me, please turn left at the next intersection. Anh tài này, đến ngã ba phía trước thì rẽ trái nhé.
  14. Excuse me, pull over here, please. Xin lỗi, anh dừng ở đây 1 lát nhé.
  15. Can you stop here for a minute? Anh có thể dừng ở đây 1 lát không?
  16. Could we stop at an ATM? Chúng ta có thể dừng lại ở máy rút tiền được không?

2/ Question 2: Greeting: Chào hỏi 

  1. Hi / Hello. Xin chào.
  2. Good morning. Chào buổi sáng.
  3. Good afternoon Chào buổi chiều.
  4. Good evening Chào buổi tối.
  5. How are you today? Hôm nay bạn thế nào?
  6. It is very close. Gần tới rồi.

3/ Question 3:  Say your destination: Nói điểm đến của bạn 

  1. Please take me to this address? Làm ơn đưa tôi đến địa chỉ này nhé?
  2. Can you take me to the airport, please. Vui lòng đưa tôi đến sân bay.
  3. I’m going to the Đức Bà church. Tôi muốn đến nhà thờ Đức Bà.
  4. I need to go to Đức Bà church, please. Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà.
  5. Take me to Đức Bà church, please. Vui lòng đưa tôi đến nhà thờ Đức Bà.

4/ Question 4: Paying guests: Trả khách 

  1. Excuse me, please stop in front of the building ahead. Anh tài, cho tôi xuống ở tòa nhà phí trước nhé.
  2. Just drop me here. I can walk the rest of the way. Cho tôi xuống đây. Tôi sẽ đi bộ nốt quãng đường còn lại.
  3. Just draw up here and I’ll get out. Cho tôi xuống xe ở đây.
  4. Could you stop here? Anh dừng ở đây được không?
  5. Have you got anything smaller? Anh/chị có tiền nhỏ hơn không?
  6. I don’t have any change. Tôi không có tiền để thối.
  7. How much is it? Bao nhiêu tiền vậy?
  8.  Keep the change. Không cần thối.
  9. Thank you for the tip. Cảm ơn (khách bo thêm tiền).
  10. Here’s the fare and keep the change. Đây là tiền xe, anh cứ giữ lại tiền thừa đi.
  11. Do you accept credit cards? Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
  12. May I have a receipt please? Tôi lấy hóa đơn được không?

TOPIC 32: TẠI HIỆU THUỐC

1/ Question 1: Buy prescription drugs: Mua thuốc theo đơn 

  1. Hi. I’m here to pick up some medicine (Chào cô. Tôi đến đây để mua thuốc)
  2. I’d like to speak to the pharmacist, please. Tôi muốn gặp dược sĩ.
  3. I’d like some… Tôi muốn mua thuốc…
  4. Have you got anything for…? Bạn có thuốc nào chữa cho… không?
  5. Can you recommend anything for….? Bạn có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không?
  6. I’ve got a rash. Tôi bị phát ban.
  7. I’m suffering from…Can you give me something for it? Tôi đang bị…Bác sĩ có thể cho tôi thuốc chữa bệnh đó không?
  8. Can I buy this without a prescription? Tôi có thể mua khi không có đơn thuốc không? 
  9. I’ve got a prescription here from the doctor. Tôi có đem theo đơn thuốc của bác sĩ.
  10. Can you prepare this prescription? Bạn có thể lấy thuốc cho tôi theo đơn thuốc này được không?
  11. Have you got anything for a sore throat? Anh/chị có thuốc nào chữa đau họng không?
  12. Have you got anything for chapped lips? Anh/chị có thuốc nào chữa nẻ môi không?
  13. Have you got anything for a cough? Anh/chị có thuốc nào chữa ho không?
  14. Have you got anything for travel sickness? Anh/chị có thuốc nào chữa say xe không?
  15. Can you recommend anything for a cold? Anh/chị có thể giới thiệu thuốc nào chữa cảm không?

2/ Question 2: asked how to use the drug: Khi hỏi cách sử dụng thuốc 

  1. How do I take this medicine? Thuốc này tôi uống thế nào?
  2. How many tablets do I have to take each time? Mỗi lần tôi phải uống mấy viên?
  3. When do I take this medicine? Tôi uống thuốc này lúc nào?
  4. Does it have any side – effects? Cái này có tác dụng phụ không?
  5. Can this medicine be used for all ages? Thuốc này sử dụng cho mọi lứa tuổi được không?

TOPIC 33: TẠI BƯU ĐIỆN

  1. I’d like to have four stamps: Bán cho tôi 4 cái tem.
  2. I’d like to mail this letter to Vietnam: Tôi muốn gửi bức thư này tới Việt Nam.
  3. I’d like to pick up my parcel: Tôi muốn lấy bưu kiện.
  4. May I have a post application and a money order: Cho tôi một phiếu đóng gói, một phiếu chuyển tiền được không?
  5. What is the postage card for a letter to LA: Tôi muốn gửi bức thư này tới Los Angeles, vậy phải dán tem bao nhiêu tiền?
  6. Is the letter overweight: Bức thư này có nặng quá mức quy định không?
  7. Could you please pack this for me: Bạn có thể gói đồ này cho tôi được không?
  8. How long will it take to get to Hanoi by air-mail: Thư gửi tới Hà Nội bằng đường hàng không mất bao lâu?
  9. Which stamp should I put on: Tôi phải dán loại tem nào?
  10. What’s the maximum weight allowed: Trọng lượng tối đa được cho phép là bao nhiêu?
  11. I’d like a stamp and an envelope: Tôi muốn mua 1 cái tem và 1 cái phong bì
  12. I’d like to send this letter by airmail: Tôi muốn gửi bức thư này bằng đường hàng không.
  13. I want to send this small parcel to Canada: Tôi muốn gửi bưu phẩm này tới Canada.
  14. How long will it take? Mất khoảng bao lâu?
  15. Are postcards cheaper to send than a letter? Gửi bưu thiếp có rẻ hơn gửi thư không?
  16. What’s the postage on this parcel to New York, please? Cho hỏi gửi bưu điện tới New York mất bao nhiêu cước phí?
  17. What’s the rate for telegrams to Dong Nai? Gửi điện đến Đồng Nai mất bao nhiêu tiền?
  18. What’s the maximum weight allowed? Giới hạn trọng lượng cao nhất là bao nhiêu?
  19. Does it include insurance fee? Bao gồm cả phí bảo hiểm không?

TOPIC 34: TẠI TIỆM CHỤP ẢNH

1/ Question 1: Use for customers: Dùng cho khách hàng 

  1. I would like to have a picture taken with my family. Tôi muốn chụp một kiểu ảnh với gia đình của tôi
  2. I’d like to have a photo taken for my cat. Chụp cho tôi tấm ảnh mèo của tôi nhé.
  3. I’d like to take a color picture with my friend. Chụp cho tôi một  tấm ảnh màu với người bạn của tôi nhé
  4. I’d like to take a black and white picture. Tôi muốn chụp một bức ảnh đen trắng.
  5. I’d like to have a picture of the passport size. Chụp cho tôi tấm ảnh để tôi làm hộ chiếu.
  6. I would like to have a full-length face picture. Tôi muốn chụp ảnh chân dung.
  7. I’d like to have a picture taken with my family. Mình muốn chụp ảnh với gia đình mình. 
  8. Can you take a photo of my daughter? Bạn có thể chụp kiểu ảnh cho con gái của tôi không? 
  9. I will be very happy if I have a photograph of myself and my husband. Tôi sẽ rất vui nếu tôi có một tấm ảnh chung với chồng tôi.
  10. Please develop this film for me. Anh rửa giúp tôi cuốn phim này với.
  11. This film is under-developed. Cuộn phim này không đủ ánh sáng.
  12. How long does it take to develop the photos? Mất bao lâu bạn mới rửa xong những bức ảnh này?
  13. This film has already been exposed. Cuộn phim này đã chụp rồi.
  14. I’d like this photo to be enlarged. Tôi muốn phóng to tấm ảnh này.
  15. This photo is really well taken. Bức ảnh này rất đẹp.
  16. This photo is just too dark. Bức ảnh này tối màu quá.
  17. The background is a bit dull. Cảnh này hơi đơn điệu.
  18. Our group photo is too fain. Bức ảnh chụp chung của chúng tôi mờ quá

2/ Question 2:  For staff : Dùng cho nhân viên 

  1. I’m an amateur photographer. Tôi là một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.
  2. I’m a professional photographer. Tôi là một nhiếp ảnh chuyên nghiệp.
  3. What concept do you want? Bối cảnh/ chủ đề bạn muốn là gì?
  4. How many copies do you want printed off? Bạn muốn rửa thành mấy bức?
  5. Would you pose for your picture? Bạn tạo dáng đi chứ?
  6. Do you want to get the mountain bed in the background? Bạn có muốn đưa cảnh núi non vào trong bối cảnh không?
  7. What image size do you want? Bạn muốn cỡ ảnh bao nhiêu.
  8. I think you blinked. Hình như anh bị chớp mắt rồi.
  9. Smile! Cười lên nào!
  10. One more shot. Một kiểu nữa nhé.
  11. Your wife is distorted in this photo. Vợ của bạn trong bức ảnh này trông rất khác.
  12. I will turn on the flash. Tôi sẽ bật đèn flash máy ảnh.
  13. My camera is focusing on you. Please don’t move. Máy ảnh của tôi đang lấy nét bạn. Đừng có di chuyển nhé.
  14. Let’s pose! Hãy tạo dáng đi.
  15. Move to the left a little bit. Sang trái một chút.
  16. This photo doesn’t do you justice. Tấm ảnh nào không giống bạn ngoài đời.
  17. What do you think about this photo? Are you satisfied? Bạn nghĩ như nào về tấm ảnh này? Bạn hài lòng không?
  18. What image size do you want? Bạn muốn cỡ ảnh bao nhiêu nhỉ?
  19. This film is under-developed. Cuộn phim này không đủ ánh sáng.

TOPIC 35: TẠI TIỆM LÀM ĐẸP

1/ Question 1: Customers want to beautify: Khách muốn làm đẹp 

  1. I would like a shampoo and set. Tôi muốn gội đầu và sửa tóc
  2.  I’m here for a facial. Tôi đến mát xa mặt.
  3.  I’d like to try a new hairstyle. Tôi muốn thử kiểu tóc mới
  4. Please give me the style in this picture here. Cô cắt cho tôi kiểu giống như trong ảnh này
  5. Could you show me some pictures of hairstyles? Cô có thể cho tôi xem mấy mẫu tóc được không?
  6. I’d like to get a fringe. Tôi muốn cắt mái ngố
  7. I’d like loose waves. Tôi thích uốn kiểu lượn sóng
  8. I’d like some highlights in my hair. Tôi muốn nhuộm highlight
  9. I want to buy a mask. Tôi muốn mua mặt nạ đắp mặt
  10. Will you exfoliate the skin as well? Các cô có thể làm mất các lớp da khô được không?
  11. May I have a look at this pair of earings? Tôi có thể xem cặp bông tai được không?
  12. I want to make-up.  Tôi muốn trang điểm
  13. Please show me that gold ring. Vui lòng cho tôi xem chiếc nhẫn vàng kia
  14. Excuse me, where can I buy jewelry? Làm ơn cho hỏi tôi có thể mua đồ trang sức ở đâu?
  15. This doesn’t fit me; it’s too large. Cái này không hợp với tôi, nó rộng quá
  16. The color is too light. Màu này nhạt quá
  17. I like dark one. Tôi thích màu sẫm
  18. I am afraid it is just a little too small for me in the shoulder. E là phần vai của nó hơi nhỏ so với tôi
  19. – It’s much too tight under the arms and the sleeves are too long. Cái này phần dưới cánh tay quá chật và ống tay dài quá
  20. I prefer 4 buttons and only one pocket on the left and open stitching on the collar and cuffs. Tôi thích có 4 cúc, chỉ để 1 túi trái thôi, để nổi đường chỉ ở cổ và tay áo
  21. How much do I pay you? Số tiền tôi phải trả cho bạn là bao nhiêu?
  22. Does this price include shampoo? Mức giá này đã bao gồm cả gội đầu luôn rồi chứ?

2/ Question 2: Shop staff: Nhân viên cửa hàng 

  1. Welcome to my salon! Chào mừng quý khách đến với salon của chúng tôi!
  2. Sit down, please! Xin mời ngồi
  3. Can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  4. What can I do for you? Tôi có thể làm gì cho bạn?
  5. Do you want to have a parting? Bạn có muốn rẽ ngôi không?
  6. Please cut two more centimeter.  Cắt thêm 2cm nữa nhé
  1. Can you tell me your daily beauty regime? Chị có thể chia sẻ bí quyết làm đẹp không?
  2. You try to clear up acne with honey. Chị thử tẩy mụn bằng mật ong xem sao
  3. The facial will start with a thorough cleansing. Trước tiên cô cần rửa mặt thật sạch
  4. You put on light make-up and looks natural. Cô trang điểm nhẹ, trông rất tự nhiên
  5. The blouse with that necklace display your beautiful neck. Chiếc áo này đi kèm với vòng cổ sẽ làm tôn vẻ đẹp của cổ

TOPIC 36: TẠI TIỆM GIẶT LÀ

1/ Question 1: Sample sentences for customers: Mẫu câu dành cho khách hàng 

  1. Can you get it out without harming the white shirt? Bạn có thể lấy đồ khỏi lồng giặt mà không làm hỏng chiếc sơ mi trắng không?
  2. Could you clean this shirt for me? Bạn giặt hộ mình chiếc áo sơ mi này được chứ?
  3. Is her laundry ready? Đồ giặt của cô ấy đã khô chưa?
  4. She has some laundry to be done. Cô ấy cần giặt là một vài món đồ.
  5. There’s a spot on my dress: Có một vết bẩn nhỏ trên bộ váy của tôi.
  6. How much should I pay you? Tôi cần trả bạn bao nhiêu tiền dịch vụ giặt là?
  7. I need this leather jacket dry cleaned. Tôi cần giặt khô chiếc áo khoác da này.
  8. I want to have these jackets washed. Tôi cần làm sạch những chiếc áo khoác này.
  9. I’d like these skirts to be washed in cold water. Tôi muốn những chiếc váy này được giặt trong nước lạnh.
  10. May I have your ticket first, gentleman? Tôi có thể xem vé giặt là của anh không, thưa anh?
  11. Please get it ready by 4.pm tomorrow. Làm ơn hãy giặt xong cho tôi trước 4 giờ chiều mai nhé.
  12. He prefers express service. Anh ấy thích dịch vụ giao tận nơi.
  13. The lining of my trousers has not been stitched. Viền của cái quần dài của tôi chưa được khâu lại.
  14. There’s a spot on my shirt. Can you remove it? Áo sơ mi của tôi bị bẩn chỗ này, bạn có thể tẩy nó được không?
  15. I’d like these trousers to be washed in cold water. Tôi muốn mấy chiếc quần được giặt bằng nước lạnh
  16. What if there is any laundry damage? Nếu đồ tôi bị hỏng sau khi giặt là thì phải làm sao?
  17. When will it be ready? Bao giờ đồ sẽ được giặt xong thế?
  18. Where can he get her laundry back? Anh ấy có thể lấy lại đồ đã được giặt xong ở đâu?

2/ Question 2: Sample sentences for store employees: Mẫu câu dành cho nhân viên cửa tiệm 

  1. Are you in a hurry? Bạn có cần lấy đồ gấp không?
  2. Here’s her slips. Hóa đơn của cô đây.
  3. May I have your ticket first, gentleman? Tôi có thể xem phiếu giặt của ông không?
  4. Please sign your name here. Làm ơn hãy ký tên ở đây.
  5. We’ll do our best. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức.
  6. Do you want it dry cleaned: Ông có muốn giặt khô nó không?
  7. It should be ready around 4pm: Ông có thể nhận lại quần áo vào khoảng 4 giờ chiều.
  8. Are you in hurry for it: Ông có cần nó gấp không?

TOPIC 37: SỞ THÍCH CÁ NHÂN

1/ Question 1: What do you like?: Câu hỏi bạn thích gì 

  1. What do you like doing? Bạn thích làm việc gì?
  2. What sort of hobbies do you have? Bạn có sở thích gì?
  3. What do you get up to in your free time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
  4. Do you like going skiing? Anh có thích đi trượt tuyết không?
  5. I can’t stand spicy food. What about you? Tôi không ăn được đồ cay. Thế còn chị thì sao?
  6. Are you into comedy or serious drama? Chị thích hài kịch hay kịch sân khấu?
  7. What are you into? Niềm say mê của chị là gì?
  8. What kind of books do you read? Chị có thường đọc loại sách nào?
  9. What’s your favorite color? Anh thích nhất màu nào?
  10. Which game do you play? Anh thích môn thể thao nào?
  11. Do you like animals? Chị có thích động vật không?
  12. What kind of cake do you like? Anh thích loại bánh nào?
  13. You have good taste in fashion, don’t you? Sở thích của chị là thời trang phải không?
  14. What’s your hobby? Sở thích của anh là gì?
  15. What are you interested in?  Anh thích cái gì?

2/ Question 2: How to answer the question: Cách trả lời câu hỏi 

  1. Yes, I do. They’re lots of fun. Có chứ. Tôi rất thích
  2. I like most sports and camping. Tôi thích tất cả các hoạt động thể thao và cắm trại
  3. I really enjoy shopping. Tôi rất thích đi mua sắm
  4. I’m really into board games. Mình rất thích các trò xếp hình 
  5. I’m really into watching foreign films. Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài
  6. I’d go swimming in the ocean anytime. Lúc nào tôi cũng thích bơi ngoài biển
  7. I’m particularly fond of shoes. Tôi đặc biệt thích các loại giày
  8. I love water skiing. Tôi rất thích lướt ván
  9. I wish I could play the piano!  Mình ước mình có thể chơi được piano!
  10. Yes. I have passion for cats. Có chứ. Tôi rất yêu mèo
  11. I’I like reading a lot of serious fiction. Tôi đọc rất nhiều sách khoa học
  12. I’m interested in music. Tôi thích âm nhạc
  13. I adore traveling. Tôi yêu thích du lịch
  14. I fancy music. Tôi yêu âm nhạc
  15. I can’t find words to express how much I like it. Tôi không biết phải dùng từ gì để diễn tả sự yêu thích của mình nữa
  16. I’m crazy about football. Tôi phát cuồng lên với bóng đá
  17. I have a fancy for that novel. Tôi yêu thích cuốn tiểu thuyết đó
  18. I love short stories. Tôi yêu thích các câu truyện ngắn
  19. I have a special liking for basketball. Tôi đặc biệt yêu thích bóng chày
  20. In my free time, I… Vào thời gian rảnh rỗi, mình….
  21. When I have some spare time, I… Khi mình có thời gian rảnh, mình…
  22. When I get the time, I… Khi mình có thời gian, mình…
  23. I relax by (watching TV). Tôi giải trí bằng cách (xem TV)
  24. I’m interested in (+ noun / gerund) Mình thích (+danh từ / danh động từ)
  25. I’m keen on (+ noun / gerund). Mình thích (+danh từ / danh động từ)
  26. I’m into (+ noun / gerund). Tớ đam mê (+danh từ / danh động từ)
  27. I enjoy (+ noun / gerund). Mình thích (+danh từ / danh động từ)
  28. I like arts and crafts. I’m a creative / practical person, and like doing things with my hands. Tôi thích nghệ thuật và đồ thủ công mỹ nghệ. Tôi là một người sáng tạo/ có khả năng chế tạo đồ vật và thích làm việc bằng đôi tay của mình.
  29. I’m an outgoing person, and like socialising / hanging out with friends. Tôi là một người hướng ngoại và thích giao thiệp ngoài xã hội / đi chơi với bạn bè.
  30. I enjoy being physically active, and spend a lot of time playing sports. Tôi thích vận động và dành nhiều thời gian chơi thể thao.
  31. I am always ready for an journey. Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến đi chơi.
  32. I am good at cooking. / I am a good cook. Mình nấu ăn ngon.
  33. I have a passion for traveling around the world. Mình có niềm đam mê đi du lịch vòng quanh thế giới.
  34. I have been collecting stamps for many years. Mình đã sưu tầm tem được nhiều năm.
  35. I sometimes go  to the cinema at weekends. Vào cuối tuần mình thường hay đi xem phim.
  36. Music means the world to me. Âm nhạc là cả thế giới với tôi.
  37. Learning English is fun. Học tiếng Anh rất vui.

TOPIC 38: MỜI BẠN ĐI CHƠI

1/ Question 1: make an invitation: đưa ra lời mời

  1. Would you like to go out with me? (Bạn có muốn đi chơi với tôi không?)
  2. Do you like getting a bite to eat? (Bạn có muốn đi ăn chút gì đó không?)
  3. Would you like to join me for lunch? (Em có muốn đi ăn trưa với anh/em không?)
  4. Are you going to be busy this afternoon? (Chiều nay bạn có bận không?)
  5. I was thinking of going to picnic at weekend. Would you like to come? (Mình định đi cắm trại cuối tuần. Bạn có muốn đi cùng không?
  6. Let’s go see a movie tomorrow. (Chúng ta hãy đi xem một bộ phim vào ngày mai)
  7. Are you going to be busy this evening? (Tối nay anh/em/cậu có bận không?)
  8. Are you doing anything tonight? I was wondering if you’d like to go to the movies/ go out for a drink with me? (Tối nay em có kế hoạch gì không? Không biết em có muốn đi xem phim/ đi uống nước cùng anh không?)
  9. I’m going to have a party with a group of friends. Would you like to join us? (Mình sẽ tổ chức một buổi tiệc cùng với đám bạn. Cậu sẽ đến dự chứ?)
  10. Hey, do you want to (wanna) go see a movie tonight? (Hey, bạn có muốn đi xem phim tối nay không?)
  11. Shall we go somewhere else? (Chúng ta đi chỗ khác nhé)
  1. Are you going to be busy this evening? Tối nay anh/em/cậu có bận không?
  2. I was thinking of going to the cinema tonight. Would you like to come?  Mình định đi xem phim tối nay. Cậu có muốn đi cùng không? 
  3. Are you doing anything tonight? I was wondering if you’d like to go to the movies/ go out for a drink with me?  Tối nay em có kế hoạch gì không? Không biết em có muốn đi xem phim/ đi uống nước cùng anh không? 
  4. Hey, do you want to (wanna) go see a movie tonight?  Hey, bạn có muốn đi xem phim tối nay không? 
  5. Let’s go see The Avengers tomorrow. Chúng ta hãy đi xem phim The Avengers vào ngày mai. 
  6. What time should we meet at the theatre? Chúng ta nên gặp nhau tại nhà hát lúc nào?
  7. Do you fancy getting a bite to eat?  Em có muốn đi ăn chút gì đó không? 
  8. Would you like to join me for a coffee? Em có muốn đi uống cà phê với anh/em không? 

2/ Question 2: ask for more information about the outing – reply to invitation: hỏi thêm thông tin về buổi đi chơi – trả lời lời mời

  1. Who is all going? Tất cả những ai sẽ đi? 
  2. Who are you watching it with? Bạn xem nó cùng ai? 
  3. Where are you watching it? Bạn sẽ xem nó ở đâu? 
  4. What time are you watching the movie? Bạn xem phim lúc mấy giờ?
  5. Great!  Hay đấy! 
  6. That’s a great idea. Thật là một ý tưởng tuyệt vời. 
  7. That sounds great. Nghe tuyệt ấy nhỉ. 
  8. That’s very nice. Điều đó thật là tuyệt. 
  9. I’d love to. Mình rất thích. 
  10. Yeah. Let’s go. Yeah. Đi thôi. 
  11. Ok. Let’s meet at the theatre at four o’clock. Ok. Chúng ta hãy gặp nhau ở nhà hát lúc bốn giờ 
  12. Sure. Do you wanna eat lunch together before the movie?  Chắc chắn rồi. Anh có muốn ăn trưa cùng nhau trước khi xem phim không?
  13. Sorry, I’m afraid I’m busy tonight. Xin lỗi nhưng e là tối nay mình bận rồi. 
  14. Sorry, I can’t. I have to take care of my niece/ nephew tonight. Xin lỗi, tôi không đi được. Tôi phải trông cháu gái/ cháu trai của tôi vào tối nay. 
  15. Tonight’s a problem. What about tomorrow night? Tối nay thì không được rồi. Tối mai được không? 
  16. Sorry, I’ve got people coming over tonight. Xin lỗi, tối nay mình có hẹn rồi. 
  17. I’ve got something on then. Lúc đó tôi bận chút việc rồi.
  18. I’ve already seen that movie. What else is playing? Tôi đã xem phim đó rồi. Có phim gì khác đang chiếu không? 
  19. I can’t. I have to work that night. Tôi không thể đi được. Tôi phải làm việc vào đêm đó. 
  20. That movie sounds scary. I don’t like horror movies. Phim đó nghe có vẻ đáng sợ. Tôi không thích phim kinh dị. 
  21. I really don’t like the actors. I’m going to pass. Tôi thật sự không thích các diễn viên. Tôi sẽ bỏ qua.

3/ Question 3:  Rescheduled to another day: Chuyển lịch sang hôm khác 

  1. I’m afraid I can’t make it on the 16th. Can we meet on the 17th or 18th? Tôi e rằng ngày 16 tôi không thể tới được. Chúng ta có thể gặp nhau ngày 17 hoặc 18 được không? 
  2. Monday isn’t quite convenient for me. Could we meet on Tuesday instead? Thứ 2 hơi bất tiện cho tôi. Ta gặp nhau vào thứ 3 được chứ? 
  3. 15th is going to be a little difficult. Can’t we meet on the 16th? Ngày 15 thì hơi khó. Chúng ta hẹn vào ngày 16 nhé? 
  4. You know we had agreed to meet on the 15th? Well, I’m really sorry. I can’t make it after all. Some urgent business has come up. Can we fix another date? Chúng ta có cuộc hẹn vào ngày 15 đúng không? Tôi rất xin lỗi, tôi không thể tới vào ngày hôm đó được vì vướng một việc gấp. Chúng ta có thể hẹn gặp vào ngày khác được không? 
  5. Some urgent business has suddenly cropped up and I won’t be able to meet you tomorrow. Can we fix another time? Có một việc gấp vừa xảy ra nên ngày mai tôi không thể tới gặp bạn được. Chúng ta có thể hẹn vào ngày khác được không?

TOPIC 39: GIAO TIẾP BÁN HÀNG

1/ Question 1: Communication for customers: giao tiếp dành cho khách hàng 

  1. Are you open on …?: Cửa hàng có mở cửa vào … không?
  2. We’re open from 10am to 8pm, seven days a week: Chúng tôi mở cửa từ 10h sáng đến 8h tối, bảy ngày trong tuần
  3. We’re open from 9am to 5pm, Monday to Friday: Chúng tôi mở cửa từ 9h sáng đến 5h chiều, từ thứ Hai đến thứ Sáu
  4. What time do you close today?: Hôm nay mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
  5. What time do you close?: Mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
  6. What time do you open tomorrow?: Ngày mai mấy giờ cửa hàng mở cửa?
  7. What times are you open? Mấy giờ bạn/anh/chị mở cửa hàng?
  8. It’s too expensive! Nó quá đắt!
  9. Could you lower the price? Bạn có thể giảm giá không?
  10. How about (this much) for this one? Giá này được không (kèm số tiền khách muốn)?
  11. I can only afford this much. Tôi chỉ có chừng này thôi.
  12. I’ll buy it for $15. Tôi sẽ mua nó với 15 đô
  13. Is that the best price you can give me? How about $10? That’s my last offer. Đó đã phải mức giá tốt nhất chưa? 10 đô thì sao? Giá cuối đó.
  14. $5 is my final offer! Giá cuối cùng, 5 đô nhé!
  15. Is that the best you can do? Đó là giá tốt nhất anh có thể đề xuất à?
  16. Is this the best price? Đây là giá tốt nhất rồi hả?
  17. That’s too expensive. How about $4? Đắt quá, 4 đô có được không?
  18. Is there any discount? Có chiết khấu gì không?
  19. I will not give you more than $140. 140 đô la nhé, tôi không thể trả hơn được đâu.
  20. Can I get a discount? Tôi có được chiết khấu không?
  21. I’ll pay in cash. Tôi sẽ thanh toán bằng tiền mặt
  22. I’ll pay by card. Tôi sẽ thanh toán bằng thẻ
  23. Do you take credit card? Cửa hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
  24. Could I have a receipt , please? Tôi có thể lấy biên lai được không?
  25. I’m looking for [noun (phrase)]. Tôi đang tìm mua [(cụm) danh từ].
  26. Do you have [noun (phrase)]?  Ở đây có [(cụm) danh từ] không?
  27. Do you have this in [color]/[size]? Có mẫu này mà màu…/ size… không?
  28. I need a smaller/ larger size. Tôi cần một size nhỏ/ lớn hơn. 
  29. Do you have any other options? Còn sự lựa chọn nào khác không? 
  30. Do you have this but from [brand’s name]? Bạn có sản phẩm này nhưng mà của [tên nhãn hàng] không? 
  31. I would like to return and get a refund for this [noun (phrase)]. I bought it [point of time]. Here’s the receipt.  Tôi muốn trả lại cái [(cụm) danh từ] này và nhận lại tiền. Tôi đã mua nó vào [thời gian]. Đây là hóa đơn.
  32.  I would like to exchange this [noun (phrase)] for another one.  Tôi muốn đổi cái [(cụm) danh từ] này lấy một cái khác. 
  33. Can I pay in/by installments? Tôi có thể trả góp được không? 
  34. Can you introduce your installment payment policy? Bạn có thể giới thiệu chính sách trả góp bên bạn được không?

2/ Question 2: Communication for employees: Giao tiếp dành cho nhân viên 

  1. Hello, how may I help you?  Xin chào, tôi có thể giúp gì không ạ?
  2. Good morning/ good afternoon/ good evening! Is there anything I can help with? Chào buổi sáng / chiều / tối! Tôi có thể giúp gì không?
  3. Let me know if you need any help! Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào nhé!
  4. These items are on sale today. Những mặt hàng này đang được giảm giá hôm nay.
  5. This is our newest design. Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi.
  6. This item is a best seller. Đây là mặt hàng bán chạy nhất.
  7. Let me show you some of what we have. Để tôi giới thiệu tới quý khách một vài món đồ chúng tôi có.
  8. I’m sorry. This model has been sold out. How about this one? Rất tiếc, mẫu này đã được bán hết. Sản phẩm này thì như thế nào nhỉ?
  9. This way, please. Mời đi lối này.
  10. Just follow me. I’ll take you there. Xin đi theo tôi. Tôi sẽ dẫn quý khách tới đó.
  11. Do you have a discount card today? Quý khách có thẻ giảm giá hôm nay không ạ?
  12. Are you interested in taking part in our promotion? Bạn có muốn tham gia vào chương trình khuyến mãi của chúng tôi không?
  13. How will you be paying today? Quý khách muốn thanh toán bằng hình thức nào?
  14. Will that be charge or cash? Quý khách muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng hay tiền mặt?
  15. Your total comes to… Tổng hóa đơn của quý khách là…
  16. Here is… change. Đây là… tiền thừa ạ.
  17. How was everything today? Mọi thứ hôm nay thế nào?
  18. Please come again! Mong quý khách hãy quay lại lần sau!

TOPIC 40: TẠI NHÀ GA

1/ Question 1: Sample sentences for guests: Mẫu câu dành cho khách 

  1. Can you tell me about trains to Hokkaido? Làm ơn cho hỏi có những tàu nào tới Hokkaido? 
  2. I’d like to reserve a seat on the 9:00 train to London. Tôi muốn đặt trước 1 vé ngồi tới LD vào lúc 9 giờ 
  3. Which train should I take to get to Hue, please? Cho hỏi tôi phải đi tàu nào tới Hue? 
  4. I’ll have a return ticket, please. Làm ơn cho tôi vé khứ hồi nhé 
  5. I’d like to book a berth on train 18 for Binh Phuoc. Tôi muốn đặt 1 vé giường nằm trong chuyến tàu 18 đi Bình Phước
  6. How much is a ticket to Sapa? Vé tàu đến Sapa bao nhiêu tiền? 
  7. Can I have the luggage delivered to my address? Có thể chuyển hành lý này tới địa chỉ của tôi được không? 
  8. What’s the charge for delivery? Tiền vận chuyển là bao nhiêu? 
  9. One platform ticket, please. Cho tôi 1 vé ra sân ga 
  10. Are these any seats going to Hanoi? Tàu đến Hà Nội còn chỗ ngồi không? 
  11. Is it an express train? Đó có phải là tàu nhanh không? 
  12. Is there a nonstop train to there? Có tàu đi thẳng tới đó không? 
  13. What’s the fare to Ho Chi Minh City , please? Giá vé đi thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu? 
  14. When does the train leave? Khi nào tàu chuyển bánh? 
  15. When is the next train? Khi nào có chuyến tàu mới ?
  16. Second class, window seat, please. Cho tôi vé hạng 2, chỗ ngồi gần cửa sổ nhé
  17. How much is a first class return ticket?  Vé khứ hồi hạng nhất giá bao nhiêu?
  18. Where is the station foreman? Quản đốc sân gia đâu rồi?
  19. I’ve been waiting here for ages. Tôi đã đợi ở đây lâu rồi.
  20. The Nha Trang train leaves at 9:00.  Chuyến tàu đến Nha Trang khởi hành lúc 9 giờ
  21. I’ve lost my ticket. Tôi bị mất vé tàu

2/ Question 2: Sample sentences for station staff: Mẫu câu dành cho nhân viên nhà ga 

  1. You have to change to another train in the middle.  Anh phải chuyển tàu giữa đường đấy
  2. Do you go to the railway station? Anh đến nhà ga phải không?
  3. This train is late. Chuyến tàu này đến muộn 
  4. It’s a stopping train. Đó là 1 chuyến tàu chậm 
  5. A child’s ticket costs half a price. Giá vé trẻ con chỉ bằng một nửa giá tiền
  6. Mind you don’t miss the train. Chú ý đừng để bị nhỡ tàu đấy
  7. The train is delayed half an hour. Tàu bị hoãn khoảng nửa tiếng
  8. The train is due to arrive at 11:00.  Tàu sẽ vào ga lúc 11 giờ
  9. Ticket counters usually sell ten days in advance. Quầy bán vé thường bán trước 10 ngày
  10. Tickets, please. Xin vui lòng cho kiểm tra vé
  11. All tickets and railcards, please. Quý khách vui lòng cho kiểm tra vé tàu và bé giả giá
  12. Could I see your ticket, please? Anh/chị cho tôi kiểm tra vé

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo