TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VỀ LOÀI HOA

by | Jul 6, 2021 | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Những bông hoa luôn là một phần đặc biệt của cuộc sống, tô điểm thêm cho cuộc đời. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Anh chủ đề các loài hoa chưa? Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của A+ English Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về loài hoa.

I. Những từ vựng tiếng Anh về loài hoa cần biết 

1. Các bộ phận cây hoa 

Bỏ vào túi bộ từ vựng tiếng anh về hoa trong bộ tài liệu tiếng anh. Nhằm giúp bạn nói tiếng anh chuẩn thêm vốn từ vựng.

flower /flaʊər/ : bông hoa 

leaf /liːf/ : lá – root /ruːt/ : rễ 

stem /stem/ : thân hoa 

sepals /’sɛpəl/ : đài hoa 

stamen /’steɪmən/ : nhị hoa 

pistil /’pɪstɪl/ : nhụy hoa 

petals /’pɛtəl/ : cánh hoa 

anthers /’ænθər/ : bao phấn 

pollen /’pɑlən/ : phấn hoa 

pollination /,pɑlə’neɪʃən/ : thụ phấn 

embryo /’ɛmbri,oʊ/ : phôi thai 

spore /spoʊr/ : bào tử 

2. Tên các loài hoa quen thuộc trong tiếng Anh 

daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc 

rose /rəʊz/ : hoa hồng 

narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ : hoa thuỷ tiên 

orchid /ˈɔːkɪd/ : hoa phong lan 

tulip /ˈtjuːlɪp/ : hoa tu-lip 

sunflower /ˈsʌnflaʊər/ : hoa hướng dương 

cyclamen /ˈsaɪkləmən/ : hoa anh thảo

carnation /kɑːˈneɪʃən/ : hoa cẩm chướng 

poppy /ˈpɒpi/ : hoa anh túc 

pansy /ˈpænzi/ : hoa păng-xê 

violet /ˈvaɪələt/ : hoa vi-ô-lét  

mimosa /mɪˈmoʊsə/ : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ 

lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây; hoa loa kèn 

gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/  : hoa lay-ơn – 

forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/ : hoa lưu ly 

bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/ : hoa giấy 

cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/ : hoa xương rồng 

camellia /kəˈmiːliə /: hoa trà 

chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: cúc đại đóa 

cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà 

daffodil /ˈdæfədɪl/ : hoa thủy tiên vàng 

dahlia /ˈdæliə/ : hoa thược dược 

flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ : hoa phượng 

frangipani /ˌfrændʒiˈpæni/ : hoa sứ

gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə /: hoa đồng tiền 

hibiscus /hɪˈbɪskəs/ : hoa dâm bụt 

jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : hoa nhài 

lavender /ˈlævəndər/: hoa oải hương 

lilac /ˈlaɪlək/: hoa tử đinh hương 

lotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen 

magnolia /mæɡˈnoʊliə/ : hoa mộc lan 

marigold /ˈmæriɡoʊld/ : hoa vạn thọ 

tuberose /ˈtjuːbərəʊz/ : hoa huệ 

apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ : hoa mai 

cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ : hoa đào 

dandelion /ˈdændɪlaɪən/ : hoa bồ công anh 

moss rose /mɔːs roʊz/ : hoa mười giờ 

hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/ : cẩm tú cầu 

3. Từ vựng tiếng Anh về phân loại hoa 

fresh  /freʃ/ : tươi 

withered  /ˈwɪð.əd/ : khô héo 

dried flower  /draɪd/ : hoa khô 

wildflowers /’waɪld,flaʊɝr/ : hoa dại 

cut flower /kət/ : hoa cắt ra để bán 

flowers in pot or planter /pɑt/ , /’plæntər/ : cây hoa trong chậu 

cut flowers in vase /veɪs/ : hoa được cắm trong lọ 

flower boxes /bɑks/ : hoa trang trí trong hộp 

Birthday flower /’bɜrθ,deɪ/ : hoa tặng sinh nhật 

flower garden /’ɡɑrdən/ vườn hoa

Graduation flower /,grædʒu’eɪʃən/ : hoa mừng lễ tốt nghiệp 

Flower bed /bɛd/ : hoa trồng trên các mảnh đất, bồn cây. 

Housewarming flower /’haʊs,wɔrmɪŋ/ : hoa mừng tiệc tân gia 

4. Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp hoa 

Abloom /ə’blum/ : nở rộ 

Abundant /ə’bəndənt/ : phong phú 

Amazing /ə’meɪzɪŋ/ : ngạc nhiên 

Aromatic /,ærə’mætɪk/ : thơm 

Artful /’ɑrtfəl/ : khéo léo 

Artistic /ɑr’tɪstɪk/ : thuộc về nghệ thuật 

Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp 

Blooming /’blumɪŋ/ : nở 

Bright /braɪt/ : tươi sáng

Captivating /’kæptɪ,veɪtɪŋ/ : quyến rũ 

Charming /’ʧɑrmɪŋ/ : duyên dáng 

Dazzling /’dæzʌlɪŋ/ : chói sáng 

Elegant /’ɛləɡənt/ : thanh lịch 

Idyllic /aɪ’dɪlɪk/ : bình dị 

Unforgettable /,ənfər’ɡɛtəbəl/ : không thể nào quên 

Wonderful /’wəndərfəl/ : tuyệt vời 

5. Từ vựng tiếng Anh miêu tả mùi hương hoa 

aroma /ə’roʊmə/ : mùi thơm (nồng nhưng dễ chịu) 

comforting /’kʌmfɝrtɪŋ/ : dễ chịu 

delicate /’dɛləkɪt/ : nhẹ nhàng 

evocative /ɪ’vɑkətɪv/ : mùi hương gợi nhớ 

heady /’hɛdi/ : thơm nồng 

intoxicating /ɪn’tɑksə,keɪtɪŋ/ : say 

laden /’leɪdən/ : thơm nồng, xông lên 

reek /rik/ : bốc lên 

sweet /swit/ : ngọt ngào

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài hoa cũng như các mẫu câu giao tiếp ứng dụng. Hy vọng bạn sẽ ghi chú và học tập tiếng anh thật tốt. Ngoài ra, còn rất nhiều chủ đề thú vị và bổ ích khác đang đợi bạn khám phá, tham khảo ngay chuỗi từ vựng tiếng Anh theo chủ đề của A+ English.

Đánh giá bài viết

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo