TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ TRONG BỆNH VIỆN

by | Jul 3, 2021 | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Tiếng anh giao tiếp theo chủ đề trong bệnh viên. Hãy tưởng tượng trong một chuyến du lịch nước ngoài, bỗng nhiên bạn gặp vấn đề khẩn cấp về sức khỏe và phải ngay lập tức tìm một bệnh viện quốc tế để kiểm tra. Tìm được bệnh viện rồi nhưng làm sao để giao tiếp với bác sĩ đây khi xung quanh toàn tiếng Anh là tiếng Anh? A+English sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu và từ vựng giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện thông dụng nhất, giúp bạn hoàn toàn có thể vượt qua trở ngại này dễ dàng.

1.Tên gọi các loại bệnh viện

Hospital(n): Bệnh Viện 

Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần 

General hospital: Bệnh Viện đa khoa 

Field hospital: Bệnh Viện dã chiến 

Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão 

Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến dưới 

Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình 

Children hospital: Bệnh Viện nhi 

Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu 

Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản

2.Các phòng ban trong bệnh viện

Từ vựng tiếng anh giao tiếp cơ bản theo chủ đề trong bệnh viên. Để giúp bạn có thể trao đỗi với với các phòng ban tốt hơn. Đặc biệt trở thành công dân toàn cầu nâng cao ngoại ngữ bản thân.

Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân 

Discharge Office: phòng làm thủ tục ra viện 

Blood bank: ngân hàng máu 

Canteen: nhà ăn bệnh viện 

Cashier’s: quầy thu tiền 

Central sterile supply: phòng tiệt trùng 

Consulting room: phòng khám 

Coronary care unit: đơn vị chăm sóc mạch vành 

Day operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày 

Delivery(n): phòng sinh nở 

Dispensary room: phòng phát thuốc 

Housekeeping(n): phòng tạp vụ 

Emergency room: phòng cấp cứu 

Isolation room: phòng cách ly 

Laboratory(n): phòng xét nghiệm 

Waiting room: phòng đợi 

Mortuary(n): nhà xác 

On-call room: phòng trực 

Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú 

Medical records department: phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án

3.Các chuyên khoa trong bệnh viện

Accident and Emergency Department: khoa tại nạn và cấp cứu 

Anesthesiology(n): chuyên khoa gây mê 

Allergy(n): dị ứng học 

Andrology(n): Nam khoa 

Cardiology(n): khoa tim 

Dermatology(n): chuyên khoa da liễu 

Dietetics: khoa dinh dưỡng 

Diagnostic imaging department: khoa chẩn đoán hình ảnh y học 

Endocrinology(n): khoa nội tiết Gynecology(n): phụ khoa 

Gastroenterology(n): khoa tiêu hoá Geriatrics(n): lão khoa 

Haematology(n): khoa huyết học 

Internal medicine: nội khoa 

Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú 

Nephrology(n): thận học 

Neurology(n): khoa thần kinh 

Oncology(n): ung thư học 

Odontology(n): khoa nha 

Orthopaedics(n): khoa chỉnh hình

Các mẫu câu giao tiếp cơ bản trong bệnh viện

1.Khi tới nơi 

Khi vừa đến bệnh viện, chúng ta cần gặp một bác sĩ/ y tá hoặc ra quầy lễ tân (reception) đầu tiên để nói về nhu cầu của mình. 

I’d like to see a doctor: Tôi muốn gặp bác sĩ/ Tôi muốn khám bệnh 

I’d like to make an appointment with Doctor …: Tôi muốn hẹn gặp với bác sĩ… 

Is there any doctor who can speak …?: Ở đây có bác sĩ nào nói  … không? 

I need a sick note: Tôi cần giấy chứng nhận ốm 

Please take a seat: Xin mời bạn ngồi Do you have an appointment?: Bạn có lịch hẹn trước chưa? 

Is it urgent?: Có khẩn cấp không? 

Do you have private medical insurance/ Health Insurance card?: Bạn có bảo hiểm y tế cá nhân không? 

The doctor’s ready to see you now: Bác sĩ có thể khám cho bạn bây giờ

2.Lời bác sĩ khi giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện 

Can I have a look?: Để tôi xem cho bạn nhé? 

Let me examine you. Roll up your sleeves, please: Cho phép tôi được khám cho bạn. Hãy xắn tay áo lên. 

Where does it hurt?: Bạn đau chỗ nào? 

Does it hurt when I press here?: Bạn có đau khi tôi ấn vào đây không? 

What are your symptoms?: Bạn có triệu chứng bệnh gì? 

How have you been feeling generally? Nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào? 

How long have you been feeling like this? Anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi? 

Breathe deeply, please!: Hít thở sâu nào. 

I’m going to take your…. / We need to take…. : Tôi sẽ đo … của bạn 

You need to have a blood test: Anh/chị cần thử máu 

I’ll test your blood pressure: Để tôi kiểm tra huyết áp của bạn

Are you on any sort of medication? Anh/chị có đang uống thuốc gì không? 

Do you have any allergies? Anh/chị có bị dị ứng không? 

You must be hospitalized right now: Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

3.Lời bệnh nhân giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện

I’ve been feeling sick/ very tired: Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt. 

I’m having difficulty breathing: Tôi đang bị khó thở. 

It hurts here: Tôi đau ở đây 

I’m in a lot of pain: Tôi đang rất đau. 

I’ve got a pain in my …: Tôi bị đau ở … 

My joints are aching: Các khớp của tôi rất đau 

I’ve been feeling sick: Gần đây tôi cảm thấy mệt 

I’m constipated: Tôi bị táo bón 

I’ve got diarrhoea: Tôi bị tiêu chảy 

I’ve got a lump: Tôi bị u lồi I’m allergic to… : Tôi bị dị ứng với…. 

I think I’ve pulled a muscle in my leg:Tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ 

I’m having difficulty breathing: Tôi đang bị khó thở 

I’ve been feeling depressed: Dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

 I’ve been having difficulty sleeping: Dạo này tôi bị khó ngủ

4.Khi bác sĩ đưa ra lời khuyên, cách điều trị 

You’re suffering from…. (Example: high blood pressure): Bạn đang bị ….. (ví dụ: huyết áp cao) 

I’m going to give you an injection: Tôi sẽ tiêm cho anh/chị 

You’re going to need a few stitches: Anh/chị cần vài mũi khâu 

Take (two) of these pills (three) times a day: Uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên 

I’m going to prescribe you some antibiotics: Tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh 

You must be hospitalized right now: Anh phải nhập viện ngay bây giờ.

Mong rằng qua bài viết về chủ đề giao tiếp tiếng anh tại bệnh viện của Anh ngữ A+.Tài liệu tiếng anh, kho tiếng Anh của bạn đã được nạp thêm những mẫu câu và từ vựng cực kỳ thông dụng và hữu ích về giao tiếp tiếng Anh trong bệnh viện, cũng như biết thêm về phương pháp học tiếng Anh hiệu quả.

Đánh giá bài viết

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo