TỪ VỰNG STARTERS

Pre A1 Staters Cambridge là bài kiểm tra đầu tiên thuộc 3 bài kiểm tra nổi tiếng của hệ thống Cambridge English Young Learners (YLE) dành cho học sinh bậc tiểu học. Để giúp các bạn nhỏ dễ dàng chinh phục được bài kiểm tra này một cách dễ dàng,A+ English sẽ gửi đến các bạn danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi cấp độ Starters. 

Vocabulary( Từ vựng) Meaning (Nghĩa) Vocabulary( Từ vựng) Meaning (Nghĩa)
living room phòng khách street đường đi
garden vườn pie bánh nướng
tablet máy tính bảng teacher giáo viên
polar bear gấu bắc cực sleep ngủ
towel khăn tắm apartment căn hộ
farm trang trại island đảo
cupboard kệ đựng ly lemonade nước chanh
poster áp phích quảng cáo school trường học
board cái bảng classroom phòng học
foot bàn chân (số ít) camera máy chụp ảnh
feet bàn chân (số nhiều) train tàu lửa
alphabet bảng chữ cái car xe ô tô
sausage xúc xích watch đồng hồ
flower hoa    
baseball cap nón chơi bóng chày living room phòng khách
badminton cầu lông bedroom phòng ngủ
between ở giữa bathroom phòng tắm
kite con diều kitchen nhà bếp
pineapple quả thơm ( dứa ) favourite sở thích
mango quả xoài point chỉ
draw vẽ wear mang, mặc
talk nói write viết
wave vẫy skirt váy
table tennis bóng bàn t-shirt áo thun
hockey khúc côn cầu short ngắn
meatball thịt viên long dài
catch bắt , đuổi desk bàn học
soccer bóng đá mirror gương
floor nền nhà    
ship (n) con tàu jacket áo khoác
giraffe con hươu cao cổ monkey con khỉ
playground sân chơi poster áp phích, quảng cáo
bread bánh mì elephant con voi
mat cái thảm crocodile con cá sấu
clock đồng hồ treo tường    
tree cái cây bee con ong
skateboard ván trượt fruit trái cây
helicopter trực thăng dog con chó
lorry xe tải ( chở vật to, cồng kềnh hơn) train tàu lửa
truck xe tải ( chở những vật dụng gia đình, nhỏ ) frog con ếch
restaurant nhà hàng fish con cá
eat ăn chicken con gà
read đọc sách hippo con hà mã
black màu đen brown màu nâu
grey màu xám pink màu hồng
orange màu cam    
stripe sọc, vằn ruler thước gạch
paper giấy computer máy tính
stereo máy phát thanh picture tranh, ảnh
ice cream kem duck con vịt
eraser cục tẩy horse con ngựa
ear lỗ tai motorbike xe gắn máy
talk on the phone nói chuyện qua điện thoại chips khoai tây chiên
beans hạt đậu cake bánh ngọt
lime trái chanh xanh cow con bò
lemonade nước chanh wall bức tường
handbag túi xách tay lamp đèn
mirror cái gương mouse con chuột
milk sữa house nhà
throw ném, vứt, tung children trẻ em
radio máy cát- xét bath bồn tắm
grape chùm nho ball bóng
grandmother story câu chuyện
crocodile cá sấu glasses kính đeo
carrot cà rốt helicopter máy bay trực thăng
shoes đôi giày apple quả táo
pillow cái gối mango trái xoài
watch đồng hồ đeo tay snake con rắn
swimming pool hồ bơi television ti vi
giraffe con hươu cao cổ    
pillow cái gối mango trái xoài
watch đồng hồ đeo tay snake con rắn
swimming pool hồ bơi television ti vi
giraffe con hươu cao cổ    
pillow cái gối mango trái xoài
watch đồng hồ đeo tay snake con rắn
swimming pool hồ bơi television ti vi
giraffe con hươu cao cổ    
backyard sân sau birthday ngày sinh nhật
bird con chim sport thể thao
rubber cục tẩy monkey con khỉ
dinner bữa ăn tối violin đàn vĩ cầm
train xe lửa sofa ghế dài
sky bầu trời paint sơn , tô
draw vẽ balloon bóng bay
sand cát arm cánh tay
meat thịt hand bàn tay
board cái bảng swim bơi
duck con vịt umbrella ô, dù
mice con chuột (số nhiều) hat mũ, nón

Qua bài viết từ vựng starters,A+ English mong các bạn có thể tổng hợp đầy đủ kiến thức từ vựng starters và đạt điểm cao cho kì thi starters sắp tới

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Bình luận