Có thể nói học tập đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc đời mỗi người. Và mỗi chúng ta ai cũng dành 12 năm đến trường đi học. Xuyên suốt 12 năm, chúng ta được học rất nhiều kiến thức với các môn học khác nhau. Đã bao giờ bạn tự hỏi tên các môn học đó trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng A+ English mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về môn học trong bài viết dưới đây nhé!
1. Môn khoa học tự nhiên
Đầu tiên, chúng mình hãy cùng tìm hiểu tên gọi các môn khoa học tự nhiên trong tiếng Anh. Đây là những môn học được xem là cơ sở cho các khoa học ứng dụng. Hãy cùng xem trong chủ đề các môn học bằng tiếng Anh nhé!
Astronomy: thiên văn học
Biology: sinh học
Chemistry: hóa học
Information technology = Computer science: tin học
Maths: toán học Algebra: Đại số
Geometry: Hình học
Medicine: y học
Physics: vật lý
Science: khoa học
Veterinary medicine: thú y học
Dentistry: nha khoa học
Engineering: kỹ thuật
Geology: địa chất học
2. Môn khoa học xã hội
Bên cạnh các môn khoa học tự nhiên thì tổ hợp các môn khoa học xã hội cũng rất quan trọng. Khoa học xã hội là các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Cùng gọi tên những môn học này trong tiếng Anh nhé.
Anthropology: nhân chủng học
Archaeology: khảo cổ học
Cultural studies: nghiên cứu văn hóa
Economics: kinh tế học
Literature: ngữ văn
Media studies: nghiên cứu truyền thông
Politics: chính trị học
Psychology: tâm lý học
Social studies: nghiên cứu xã hội
Geography: địa lý
History: lịch sử
Civic Education: Giáo dục công dân
Ethics: môn Đạo đức
3. Môn học thể thao
Có lẽ thể thao là những môn học được các bạn học sinh yêu thích nhất. Chúng không chỉ giúp chúng ta rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học này nhé.
Physical education: thể dục
Aerobics: môn thể dục nhịp điệu
Athletics: môn điền kinh
Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
Tennis: môn quần vợt
Running: chạy bộ
Swimming: bơi lội
Football/soccer: đá bóng
Basketball: môn bóng rổ
Baseball: môn bóng chày
Badminton: môn cầu lông
tennis/ping-pong: môn bóng bàn Karate: võ karate Judo: võ judo
4. Môn học nghệ thuật
Art nghệ thuật
Fine art: môn mỹ thuật
Music: âm nhạc
Drama: kịch
Classics: văn hóa cổ điển
Dance: môn khiêu vũ
Painting: hội họa
Sculpture: điêu khắc
Poetry: môn thi ca, thơ ca
Architecture: kiến trúc học
Design: thiết kế
5. Môn học khác
Ngoài những môn học theo tổ hợp kể trên vẫn còn một số môn học khác.
Sex education: giáo dục giới tính
Religious studies: tôn giáo học
Law: luật
Business studies: kinh doanh học
National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
Craft: Thủ công
Như vậy A+ English đã chia sẻ đến bạn tất tần tật bộ từ vựng tiếng Anh về môn học. Hy vọng với những gì A+ chia sẻ sẽ giúp bạn tích luỹ một lượng kiến thức để chinh phục tiếng anh được quá trình học ngoại ngữ của mình.