TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CÁC MÔN HỌC

by | Jul 7, 2021 | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Có thể nói học tập đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc đời mỗi người. Và mỗi chúng ta ai cũng dành 12 năm đến trường đi học. Xuyên suốt 12 năm, chúng ta được học rất nhiều kiến thức với các môn học khác nhau. Đã bao giờ bạn tự hỏi tên các môn học đó trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng A+ English mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về môn học trong bài viết dưới đây nhé!

1. Môn khoa học tự nhiên 

khoa học tự nhiên là gì,

Đầu tiên, chúng mình hãy cùng tìm hiểu tên gọi các môn khoa học tự nhiên trong tiếng Anh. Đây là những môn học được xem là cơ sở cho các khoa học ứng dụng. Hãy cùng xem trong chủ đề các môn học bằng tiếng Anh nhé!

Astronomy: thiên văn học 

Biology: sinh học 

Chemistry: hóa học 

Information technology = Computer science: tin học 

Maths: toán học Algebra: Đại số 

Geometry: Hình học 

Medicine: y học 

Physics: vật lý 

Science: khoa học 

Veterinary medicine: thú y học 

Dentistry: nha khoa học 

Engineering: kỹ thuật 

Geology: địa chất học

2. Môn khoa học xã hội 

Bên cạnh các môn khoa học tự nhiên thì tổ hợp các môn khoa học xã hội cũng rất quan trọng. Khoa học xã hội là các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Cùng gọi tên những môn học này trong tiếng Anh nhé. 

Anthropology: nhân chủng học 

Archaeology: khảo cổ học 

Cultural studies: nghiên cứu văn hóa 

Economics: kinh tế học 

Literature: ngữ văn 

Media studies: nghiên cứu truyền thông 

Politics: chính trị học 

Psychology: tâm lý học 

Social studies: nghiên cứu xã hội 

Geography: địa lý 

History: lịch sử 

Civic Education: Giáo dục công dân 

Ethics: môn Đạo đức

3. Môn học thể thao 

Có lẽ thể thao là những môn học được các bạn học sinh yêu thích nhất. Chúng không chỉ giúp chúng ta rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học này nhé.

Physical education: thể dục 

Aerobics: môn thể dục nhịp điệu 

Athletics: môn điền kinh 

Gymnastics: môn thể dục dụng cụ 

Tennis: môn quần vợt 

Running: chạy bộ 

Swimming: bơi lội 

Football/soccer: đá bóng 

Basketball: môn bóng rổ 

Baseball: môn bóng chày 

Badminton: môn cầu lông 

tennis/ping-pong: môn bóng bàn Karate: võ karate Judo: võ judo

4. Môn học nghệ thuật 

Art nghệ thuật 

Fine art: môn mỹ thuật

Music: âm nhạc 

Drama: kịch 

Classics: văn hóa cổ điển

Dance: môn khiêu vũ 

Painting: hội họa 

Sculpture: điêu khắc 

Poetry: môn thi ca, thơ ca 

Architecture: kiến trúc học 

Design: thiết kế

5. Môn học khác 

Ngoài những môn học theo tổ hợp kể trên vẫn còn một số môn học khác. 

Sex education: giáo dục giới tính

Religious studies: tôn giáo học 

Law: luật 

Business studies: kinh doanh học 

National Defense Education: Giáo dục quốc phòng 

Craft: Thủ công

Như vậy A+ English đã chia sẻ đến bạn tất tần tật bộ từ vựng tiếng Anh về môn học. Hy vọng với những gì A+ chia sẻ sẽ giúp bạn tích luỹ một lượng kiến thức để chinh phục tiếng anh được quá trình học ngoại ngữ của mình. 

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo