TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VỀ CÂY CỐI

by | Jul 10, 2021 | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Bạn là một trong những tín đồ yêu thiên nhiên? Hoặc chỉ đơn giản bạn là một người hay giao tiếp tiếng Anh mong muốn tích lũy cho vốn từ vựng của bản thân. Hôm nay, A+ English sẽ mang đến cho bạn từ vựng về cây cối cơ bản và thường gặp nhất, cùng với đó là những từ vựng tiếng Anh về cây cối liên quan tới các bộ phận của cây, một số từ vựng tiếng Anh về các loài hoa… Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

1. Từ vựng về cây cối trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng anh mẫu giáo những từ vựng cơ bản giúp bạn trong việc giao tiếp tiếng anh chuẩn với người nước ngoài.

Tree – /tri/: Cây 

Beech – /bi:t∫/: Cây sồi

Pine – /pain/: Cây thông 

Poplar – /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương 

Sycamore – /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu 

Willow – /’wilou/: Cây liễu 

Yew – /ju:/: Cây thủy tùng 

Cedar – /’si:də/: Cây tuyết tùng

Elm – /elm/: Cây đu 

Fir – /fə:/: Cây linh sam 

Hazel – /’heizl/: Cây phỉ 

Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai 

Holly – /’hɔli/: Cây nhựa ruồi

Lime – /laim/: Cây đoan

Birch – /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô

Maple – /’meipl/: Cây thích

Oak – /əʊk/: Cây sồi 

Plane – /plein/: Cây tiêu huyền

Alder – /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi 

Nettle – /’netl/: Cây tầm ma 

Shrub – /∫rʌb/: Cây bụi

Ash – /æ∫/: Cây tần bì 

Weeping willow – /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ 

Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo 

Coconut tree – ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa

Fig tree – /fɪg triː/: Cây sung 

Cherry tree – /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào 

Chestnut tree – /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ

Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa 

Olive tree – /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu

Pear tree – /peə triː/: Cây lê 

Plum tree – /plʌm triː/: Cây mận

Bracken – /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu 

Corn – /kɔ:n/: Cây ngô 

Fern – /fə:n/: Cây dương xỉ 

Flower – /’flauə/: Hoa 

Grass – /grɑ:s/: Cỏ trồng 

Heather – /’heðə/: Cây thạch nam 

Herb – /hə:b/: Thảo mộc 

Ivy – /’aivi/: Cây thường xuân 

Bush – /bu∫/: Bụi rậm 

Cactus – /kæktəs/: Cây xương rồng 

Moss – /mɔs/: Rêu 

Mushroom – /’mʌ∫rum/: Nấm 

Wheat – /wi:t/: Lúa mì

2. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây

Nâng cao trình độ tiếng anh của bạn với những từ vựng bộ phận của anh vào tài liệu tiếng anh của bạn.

Bud – /bʌd/: Chồi 

Leaf – /li:f/: Lá 

Pollen – /’pɔlən/: Phấn hoa

Stalk – /stɔ:k/: Cuống hoa 

Berry – /’beri/: Quả mọng 

Petal – /’petl/: Cánh hoa 

Blossom – /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm 

Stem – /stem/: Thân cây hoa 

Thorn – /θɔ:n/: Gai

3. Các từ vựng liên quan đến cây cối

Sap – /sæp/: Nhựa thông 

Fruit tree – /fruːt triː/: Cây ăn quả 

Palm tree – /pɑːm triː/: Cây cọ 

Bark – /bɑ:k/: Vỏ cây 

Branch – /brɑ:nt∫/: Cành cây 

Twig – /twig/: Cành cây con 

Pine cone – /paɪn kəʊn/: Quả thông 

Trunk – /trʌηk/: Thân cây to 

Coniferous – /kəʊˈnɪfərəs/: Thuộc họ bách tùng 

Evergreen – /ˈɛvəgriːn/: Xanh mãi

4. Từ vừng về các loài hoa

Tulip Field in April, Skait Valley, Washington State, USA.

daisy /ˈdeɪzi/ : hoa cúc 

rose /rəʊz/ : hoa hồng 

narcissus /nɑːrˈsɪsəs/ : hoa thuỷ tiên 

orchid /ˈɔːkɪd/ : hoa phong lan 

tulip /ˈtjuːlɪp/ : hoa tu-lip 

sunflower /ˈsʌnflaʊər/ : hoa hướng dương 

cyclamen /ˈsaɪkləmən/ : hoa anh thảo

carnation /kɑːˈneɪʃən/ : hoa cẩm chướng 

poppy /ˈpɒpi/ : hoa anh túc 

pansy /ˈpænzi/ : hoa păng-xê 

violet /ˈvaɪələt/ : hoa vi-ô-lét  

mimosa /mɪˈmoʊsə/ : hoa xấu hổ; hoa trinh nữ 

lily /ˈlɪli/ : hoa huệ tây; hoa loa kèn 

gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/  : hoa lay-ơn – 

forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/ : hoa lưu ly 

bougainvillea /ˌbuːɡənˈvɪliə/ : hoa giấy 

cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/ : hoa xương rồng 

camellia /kəˈmiːliə /: hoa trà 

chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: cúc đại đóa 

cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà 

daffodil /ˈdæfədɪl/ : hoa thủy tiên vàng 

dahlia /ˈdæliə/ : hoa thược dược 

flamboyant /flæmˈbɔɪənt/ : hoa phượng 

frangipani /ˌfrændʒiˈpæni/ : hoa sứ

gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə /: hoa đồng tiền 

hibiscus /hɪˈbɪskəs/ : hoa dâm bụt 

jasmine /ˈdʒæzmɪn/ : hoa nhài 

lavender /ˈlævəndər/: hoa oải hương 

lilac /ˈlaɪlək/: hoa tử đinh hương 

lotus /ˈloʊtəs/ : hoa sen 

magnolia /mæɡˈnoʊliə/ : hoa mộc lan 

marigold /ˈmæriɡoʊld/ : hoa vạn thọ 

tuberose /ˈtjuːbərəʊz/ : hoa huệ 

apricot blossom /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/ : hoa mai 

cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/ : hoa đào 

dandelion /ˈdændɪlaɪən/ : hoa bồ công anh 

moss rose /mɔːs roʊz/ : hoa mười giờ 

hydrangea /haɪˈdreɪndʒə/ : cẩm tú cầu 

Trên đây là bài viết tổng hợp trọn bộ từ vựng về cây cối cơ bản và thường gặp nhất. Hãy cố gắng tích lũy cho bản thân một vốn từ vựng phong phú và đa dạng để có một nền tảng tiếng Anh vững chắc. A+ English chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

5/5 - (1 vote)

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo