TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VỀ CON VẬT

by | Jul 6, 2021 | TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP

Khối lượng từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật là vô cùng lớn và đa dạng. Ngoài những từ cơ bản như “dog, cat, dragon, bird, fish…” thì bạn có thể kể tên tiếng Anh của bao nhiêu con vật? Cùng A+ English khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về con vật cơ bản và thông dụng nhất qua bài viết này để tích lũy thêm vốn từ vựng cho bản thân nhé!

I. Học tiếng Anh theo chủ đề con vật 

Thêm vốn từ vựng tiếng anh vào bộ tài liệu tiếng anh của bạn. Ngoài ra, tiếng anh mẫu giáo nên đầu tư cho các bé học những từ vựng về con vật dễ thuộc tạo sự thích thú cho các bé.

1. Các loài chim 

pigeon /ˈpɪdʒ.ən/- bồ câu 

feather /ˈfeð.əʳ/ – lông vũ 

eagle /ˈiː.gl/ – đại bàng 

talon /ˈtæl.ən/ – móng vuốt 

nest /nest/ – cái tổ 

owl /aʊl/ – cú mèo 

falcon /ˈfɒl.kən/ – chim ưng 

dove /dʌv/ – bồ câu 

vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ – kền kền 

sparrow /ˈspær.əʊ/ – chim sẻ 

crow /krəʊ/ – quạ 

goose /guːs/ – ngỗng 

duck /dʌk/ – vịt 

turkey /ˈtɜː.ki/ – gà tây 

penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ – chim cánh cụt 

woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ – gõ kiến 

ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ – đà điểu 

parrot /ˈpær.ət/ – con vẹt 

hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/- chim ruồi 

peacock /ˈpiː.kɒk/ – con công (trống) 

swan /swɒn/ – thiên nga 

stork /stɔːk/ – cò 

crane /kreɪn/ – sếu 

heron /ˈher.ən/ – diệc 

2. Bò sát, các động vật lưỡng cư 

frog /frɒg/ – con ếch 

tadpole /ˈtæd.pəʊl/ – nòng nọc 

toad /təʊd/ – con cóc 

snake /sneɪk/ – con rắn 

turtle – shell /ˈtɜː.tl ʃel/ – mai rùa 

cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/ – rắn hổ mang-răng nanh 

lizard /ˈlɪz.əd/ – thằn lằn 

alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/ – cá sấu Mỹ 

crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ – cá sấu 

dragon /ˈdræg.ən/ – con rồng 

dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/ – khủng long 

chameleon /kəˈmiː.li.ən/ – tắc kè hoa

3. Các vật nuôi trong nhà

Không thể bỏ thiếu những từ vựng tiếng anh về con vật trong nhà thân thiện giúp chúng ta dễ dàng nhớ từ vựng tiếng anh giao tiếp.

bull /bʊl/ – bò đực 

calf /kɑːf/ – con bê 

chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ – gà 

chicks /tʃɪk/ – gà con 

cow /kaʊ/ – bò cái 

donkey /ˈdɒŋ.ki/ – con lừa 

female /ˈfiː.meɪl/ – giống cái

male /meɪl/ – giống đực 

herd of cow /hɜːd əv kaʊ/ – đàn bò 

pony /ˈpəʊ.ni/ – ngựa nhỏ 

horse /hɔːs/ – ngựa 

mane of horse /meɪn əv hɔːs/ – bờm ngựa 

horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/ – móng ngựa 

lamb /læm/ – cừu con 

sheep /ʃiːp/ – cừu 

sow /səʊ/ – lợn nái 

piglet /ˈpɪg.lət/ – lợn con 

rooster /ˈruː.stəʳ/ – gà trống

saddle /ˈsæd.l/ – yên ngựa 

shepherd /ˈʃ ep.əd/ – người chăn cừu 

flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/- bầy cừu 

goat /gəʊt/ – con dê

4. Các loài thú

Bỏ túi những từ vựng này để giúp việc nói tiếng anh của bạn cải thiện hơn nhé.

mouse /maʊs/ – chuột 

rat /ræt/ – chuột đồng 

mouse trap /maʊs træp/ – bẫy chuột 

squirrel /ˈskwɪr.əl/ – sóc 

chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ – sóc chuột 

rabbit /ˈræb.ɪt/ – thỏ 

deer (buck, stag) /dɪəʳ/ (/bʌk/, /stæg/) – hươu đực 

doe /dəʊ/ – hươu cái 

fawn /fɔːn/ – nai nhỏ 

elk /elk/ – nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada)

moose /muːs/ – nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á) 

wolf howl /wʊlf haʊl/ – sói hú 

fox /fɒks/ – cáo 

bear /beəʳ/ – gấu 

tiger /ˈtaɪ.gəʳ/ – hổ 

boar /bɔːʳ/ – lợn hoang (giống đực) 

bat /bæt/ – con dơi 

beaver /ˈbiː.vəʳ/ – con hải ly 

skunk /skʌŋk/ – chồn hôi 

raccoon /rækˈuːn/ – gấu trúc Mĩ 

kangaroo /ˌkæŋ.gərˈuː/ – chuột túi 

koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ – gấu túi 

lynx (bobcat) /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/) – mèo rừng Mỹ 

porcupine /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ – con nhím 

panda /ˈpæn.də/ – gấu trúc 

buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/ – trâu nước 

mole /məʊl/ – chuột chũi 

polar bear /pəʊl beəʳ/ – gấu bắc cực

5. Các loại côn trùng

ant antenna /ænt ænˈten.ə/ – râu kiến 

anthill /ˈænt.hɪl/ – tổ kiến 

grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu 

cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế 

scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp 

fly /flaɪ/ – con ruồi 

cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián 

spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – con nhện 

ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – bọ rùa 

spider web /ˈspaɪ.dəʳ web/ – mạng nhện 

wasp /wɒsp/ – ong bắp cày 

snail /sneɪl/ -ốc sên

worm /wɜːm/ – con giun 

mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi 

parasites /’pærəsaɪt/ – kí sinh trùng

 flea /fliː/ – bọ chét 

beetle /ˈbiː.tl/ – bọ cánh cứng 

butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – con bướm 

caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm 

cocoon /kəˈkuːn/ – kén 

moth /mɒθ/ – bướm đêm 

dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/ – chuồn chuồn 

praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/ – bọ ngựa

 \honeycomb /ˈhʌn.i.kəʊm/ – sáp ong 

bee /biː/ – con ong 

bee hive /biː .haɪv/ – tổ ong 

swarm /swɔːm/ – đàn ong 

tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/ – loại nhện lớn 

centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết

6. Động vật dưới biển

seagull /ˈsiː.gʌl/ – mòng biển 

pelican /ˈpel.ɪ.kən/ – bồ nông 

seal /siːl/ – chó biển 

walrus /ˈwɔːl.rəs/ – con moóc 

aquarium /əˈkweə.ri.əm/ – bể nuôi (cá…) 

fish – fin /fɪʃ. fɪn/ – vảy cá 

killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/ – loại cá voi nhỏ màu đen trắng 

octopus /ˈɒk.tə.pəs/ – bạch tuộc 

tentacle /ˈten.tə.kl/ – tua 

dolphin /ˈdɒl.fɪn/ – cá heo 

squid /skwɪd/ – mực ống 

shark /ʃɑːk/ – cá mực 

jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/ – con sứa 

sea horse /siː’hɔːs/ – cá ngựa 

whale /weɪl/ – cá voi 

starfish /ˈstɑː.fɪʃ/ – sao biển 

lobster /ˈlɒb.stəʳ/ – tôm hùm 

claw /klɔː/ – càng 

shrimp /ʃrɪmp/ – con tôm 

pearl /pɜːl/ – ngọc trai 

eel /iːl/ – con lươn 

shellfish /ˈʃel.fɪʃ/ – ốc 

coral /ˈkɒr.əl/ – san hô

7. Một số thành ngữ tiếng Anh 

eager beaver (informal) → người rất chăm chỉ và nhiệt huyết, người tham việc. 

The new accountant works all the time – first to arrive and last to leave. He’s a real eager beaver! – Kế toán mới cứ làm việc suốt – luôn đi sớm về muộn. Anh ấy thật là một người ham làm việc. 

cash cow (business) → món hàng/thứ mang lại nhiều lợi nhuận. 

The movie studio saw the actress as a cash cow. – Hãng phim xem cô diễn viên đó là của quý hái ra tiền 

kangaroo court (disapproving) → phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp). 

They conducted a kangaroo court there and then. – Ngay lập tức, họ tổ chức một phiên tòa chiếu lệ.

I told him it was a very sensitive meeting but he just went in like a bull in a china shop, asking about their prices and how much profit they were going to make. Tôi đã bảo anh ta rằng đó là một cuộc gặp gỡ rất tế nhị nhưng anh ta đi sồng sộc vào, hỏi về giá cả của họ và lợi nhuận mà họ sẽ làm ra.

hold your horses → hãy kiên nhẫn. 

Hold your horses! We need to get the customer’s approval first! – Đừng nóng vội! Chúng ta cần phải có sự chấp thuận của khách hàng trước đã.

Bổ sung thêm vài thành ngữ ngắn

a busy bee → người làm việc lu bù 

She always focus on her stuff as a busy bee – Cô ấy lúc nào cũng tập trung vào công việc như một chú ong chăm chỉ 

have butterflies in one’s stomach → nôn nóng 

a cat nap → ngủ ngày 

Wake up, Mary! You cannot have a cat nap anymore – Dậy đi Mary! Con không được ngủ ngày nữa. 

Trên đây A+ English là một số từ vựng và thành ngữ thông dụng nhất về chủ đề các loài vật. Thật thú vị phải không các bạn? Thế giới từ vựng bao la, ngay cả những con vật chúng ta cũng chưa chắc đã biết hết đâu nhé! Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả, gặt hái thành công!

Phát triển cùng Aplus

Card Layout
Contact Me on Zalo